Cập nhật mới nhất: 24/06/2025 bởi vnutrient
a2 Platinum Số 2 là sữa công thức dành cho trẻ từ 6 – 12 tháng tuổi. Sản phẩm có công thức dinh dưỡng phù hợp với trẻ trong giai đoạn tập ăn dặm, giúp bổ sung và cân bằng dinh dưỡng, là một phần trong chế độ ăn hằng ngày.
Thông tin sản phẩm
| Tên sản phẩm | a2 Platinum Premium Follow-on Formula 2 |
| Thương hiệu | a2 Milk |
| Xuất xứ thương hiệu | New Zealand |
| Nơi sản xuất | Úc |
| Khối lượng | 400g | 900g |
| Kết cấu | Dạng bột |
| Độ tuổi sử dụng | 6 – 12 tháng tuổi |
Thành phần sữa a2 Platinum Số 2
- Axit béo: DHA , Axit Alpha - Linolenic , Axit Linoleic , Axit Arachidonic
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Chất khoáng: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch: Nucleotide , Galacto - Oligosaccharides (GOS)
- Khác: Inositol , Choline , Taurin , L - Carnitine
- Tỉ lệ Ca/P: 1.39
- Tỉ lệ Whey/Casein: 50/50
Milk solids [whole milk, demineralised whey powder (milk), lactose (milk), whey protein concentrate (milk), skim milk), vegetable oil [soybean, high oleic sunflower, coconut, emulsifier (soy lecithin), antioxidant (mixed tocopherol)], galacto-oligosaccharide [GOS] (milk), dried omega-6 and omega-3 oils [arachidonic acid oil, fish oil (tuna)], minerals [sodium, calcium, phosphorus, potassium, chloride, magnesium, iron, zinc, selenium, copper, manganese, iodine], acidity regulators (calcium hydroxide, citric acid), vitamins [(A, B6, B12, C, D, E, K), thiamin, riboflavin, niacin, pantothenic acid, biotin, folic acid], taurine, nucleotides [cytidine 5′-monophosphate, uridine 5′-monophosphate, adenosine 5′-monophosphate, inosine 5′-monophosphate, guanosine 5′-monophosphate], inositol, choline. Dị ứng: Sữa, cá, đậu nành
Đặc điểm của sữa a2 Platinum Số 2
| Chất lượng | Non-GMO |
| Nguyên liệu sữa | Sữa nguyên chất, bột đạm whey tách khoáng, lactose, đạm whey cô đặc, sữa tách kem, GOS |
| Nguồn chất béo | Chất béo sữa, dầu đậu nành, dầu hương dương giàu oleic, dầu dừa, dầu omega – 6 (arachidonic acid) và omega 3 (dầu cá ngừ) |
| Nguồn đạm | Đạm sữa bò |
| Nguồn carbohydrate | Lactose (sữa) |
| Nguồn DHA | Dầu cá ngừ |
| Thành phần cải tiến | Đạm A2 β-casein, prebiotic (GOS), nucleotide |
| Chất nhũ hoá | Lecithin (đậu nành) |
| Điểm tốt | Không chứa dầu cọ, không chứa đường sucrose, không chứa hương liệu tổng hợp, không chứa chất bảo quản |
| Chống chỉ định | Bất dung nạp đường lactose, dị ứng đạm sữa, galactosemia, dị ứng đậu nành |
| Dị ứng | Sữa, cá, đậu nành |
Ưu, nhược điểm của sữa a2 Platinum Số 2
Ưu điểm
- Chứa đạm A2 β-Casein tự nhiên và tinh khiết, không chứa đạm loại A1, giúp trẻ dễ tiêu hoá và hấp thu tốt hơn, giảm các vấn đề như đầy bụng, đầy hơi, khó tiêu, táo bón và giảm nguy cơ dị ứng đạm sữa bò.
- Nguồn chất béo đến từ cả chất béo sữa và dầu thực vật giúp cung cấp đa dạng của các loại axit béo thiết yếu; đồng thời làm tăng hương vị thơm và thơm ngậy của sữa.
- Bổ sung DHA hàm lượng cao (14mg/100ml) với công nghệ bọc vi nang, giúp tối ưu khả năng hấp thu và giảm vị tanh.
- Bổ sung Prebiotic GOS và Nucleotide giúp nuôi dưỡng và phát triển hệ vi sinh đường ruột, hỗ trợ hệ tiêu hoá khoẻ mạnh.
Nhược điểm
- Sử dụng nguồn DHA từ dầu cá ngừ – loại cá có nguy cơ nhiễm kim loại nặng cao, đồng thời làm tăng nguy cơ dị ứng.
- Giá thành cao
- Đã có đơn vị phân phối hàng chính hãng nhưng chưa bán rộng rãi tại các của hàng trên toàn quốc, chủ yếu phải đặt mua online.
Giá trị dinh dưỡng trong sữa a2 Platinum Số 2
THÀNH PHẦN
TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN
Năng
lượng
74 kcal
Chất đạm
1.9 g
Đạm whey
0.95 g
Đạm Casein
0.95 g
A2 β – Casein
0.33 g
Chất bột đường
8.4 g
Chất béo
3.5 g
Omega - 3
93 mg
DHA
14 mg
ALA
79 mg
Omega - 6
696 mg
Axit Linoleic
676 mg
ARA
20 mg
Vitamin A
92 mcg RE
Vitamin E
0.99 mg α-TE
Vitamin D
1.3 mcg
Vitamin K1
6.1 mcg
Vitamin C
19 mg
Vitamin B1
76 mcg
Vitamin B2
198 mcg
Niacin
693 mcg
Axit
Panthenoic
416 mcg
Vitamin B6
46 mcg
Biotin
4.7 mcg
Folate
10.6 mcg
Vitamin B12
0.44 mcg
Natri
33 mg
Kali
89 mg
Clo
49 mg
Canxi
82 mg
Phốt pho
59 mg
Magie
8.4 mg
Mangan
12 mcg
Selen
2.7 mcg
I ốt
16 mcg
Đồng
51 mcg
Kẽm
0.53 mg
Sắt
0.99 mg
Inositol
5.9 mg
Choline
13 mg
Taurin
6.4 mg
L - Carnitin
1.5 mg
Nucleotide
3.8 mg
AMP
0.82 mg
CMP
1.31 mg
GMP
0.24 mg
IMP
0.52 mg
UMP
0.91 mg
GOS
410
mg
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
| Tuổi | Mỗi lần pha |
Số lần uống/ngày | |
| Số muỗng | Lượng nước (ml) | ||
| 6 – 9 tháng | 4 | 200 | 3 – 4 |
| 9 – 12 tháng | 4 | 200 | 4 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt a2 Platinum Số 2 tương đương 8.5g sữa bột, pha với 50ml nước 40ºC.
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.