Cập nhật mới nhất: 25/04/2025 bởi vnutrient
Similac Alimentum Mĩ là sữa công thức dành cho trẻ từ 0 – 12 tháng tuổi. Sản phẩm được thiết kế riêng cho trẻ dị ứng đạm sữa và/hoặc bất dung nạp lactose; là nguồn dinh dưỡng hoàn chỉnh cho trẻ sơ sinh bú bình hoặc trẻ bú bình phối hợp với sữa mẹ trong 6 tháng đầu đời; và giúp bổ sung dinh dưỡng cho trẻ trong giai đoạn tập ăn dặm từ 6 – 12 tháng, là một phần trong chế độ ăn hằng ngày.
Thông tin sản phẩm
| Tên sản phẩm | Similac Alimentum Infant Formula Powder |
| Thương hiệu | Similac |
| Xuất xứ thương hiệu | Mĩ |
| Nơi sản xuất | Mĩ |
| Khối lượng | 343g | 561g |
| Kết cấu | Dạng bột |
| Độ tuổi sử dụng | 0 – 6 tháng, 6 – 12 tháng |
| Dinh dưỡng đặc chế | Đạm sữa thuỷ phân toàn phần, không chứa đường lactose, chứa chất béo MCT |
| Vấn đề | Dành cho trẻ dị ứng đạm sữa bò, bất dung nạp đường lactose |
Thành phần sữa Similac Alimentum Mĩ
- Axit béo Omega: DHA , Axit Alpha - Linolenic , Axit Linoleic , Axit Arachidonic 971″]
- Axit amin: L-cystine , L-tyrosine , L-tryptophan
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Khoáng chất: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch: 2'- Fucosyllactose (2'-FL)
- Khác: Inositol , Lutein , Choline , Taurin , L - Carnitine , Beta - Carotene
Corn Maltodextrin (39%), Casein Hydrolysate [Derived From Milk] (17%), High Oleic Safflower Oil (9%), Medium Chain Triglycerides (9%), Sugar (9%), Soy Oil (8%), Less Than 2% Of: 2′-Fucosyllactose [Derived From Milk], Lutein, Beta-Carotene, Schizochytrium Sp. Oil, M. Alpina Oil, Calcium Phosphate, Datem, Potassium Citrate, Xanthan Gum, Magnesium Chloride, Monoglycerides, Ascorbic Acid, Salt, L-Cystine Dihydrochloride, Calcium Carbonate, Potassium Chloride, L-Tyrosine, L-Tryptophan, Choline Chloride, Ferrous Sulfate, Taurine, Inositol, Ascorbyl Palmitate, D-Alpha-Tocopheryl Acetate, Zinc Sulfate, L-Carnitine, Niacinamide, Mixed Tocopherols, Calcium Pantothenate, Copper Sulfate, Vitamin A Palmitate, Thiamine Hydrochloride, Riboflavin, Pyridoxine Hydrochloride, Folic Acid, Potassium Iodide, Potassium Hydroxide, Phylloquinone, Biotin, Sodium Selenate, Vitamin D₃, And Vitamin B12
Dị ứng: Đậu nành
Đặc điểm nổi bật của sữa Similac Alimentum Mĩ
| Chất lượng | Non-GMO |
| Nguyên liệu sữa | Đạm casein thuỷ phân toàn phần |
| Nguồn chất béo | Dầu hoa cây rum giàu oleic, dầu đậu nành, dầu dừa, dầu vi tảo Schizochytrium Sp. Oil, dầu vi nấm Mortierella alpina |
| Nguồn đạm | Đạm casein thuỷ phân toàn phần |
| Nguồn carbohydrate | Maltodextrin ngô, đường* |
| Nguồn DHA | Dầu vi tảo Schizochytrium sp, |
| Thành phần cải tiến | HMO 2′-FL, lutein, MCT |
| Chất nhũ hoá | DATEM và Monoglycerides |
| Điểm tốt | Không chứa dầu cọ, không chứa đường sucrose, không chứa hương liệu tổng hợp, không chứa chất bảo quản |
| Chống chỉ định | Galactosemia, dị ứng đậu nành |
| Dị ứng | Đậu nành |
*Không rõ loại đường nào, thành phần trên nhãn không đề cập cụ thể
Ưu, nhược điểm của sữa Similac Alimentum Mĩ
Ưu điểm
- Sữa sạch đạt tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt của Mỹ, không chứa hooc-môn tăng trưởng nhân tạo và thành phần biển đổi gen (NON-GMO), là thương hiệu hàng đầu được các bác sĩ nhi khoa tại Mỹ tin dùng.
- Đạm Casein thuỷ phân hoàn toàn giúp kiểm soát tốt và giảm tình trạng dị ứng đạm sữa bò trong vòng 24h; kết hợp cùng chất béo MCT dễ tiêu hoá và hấp thu nhanh giúp trẻ tăng cường khả năng hấp thu, giảm gánh nặng cho đường tiêu hoá đang bị tổn thương do dị ứng.
- Phù hợp với trẻ bất dung nạp đường lactose.
- HMO 2′-FL giúp tăng cường sức đề kháng và hỗ trợ tiêu hoá khoẻ mạnh
- Sử dụng nguồn DHA từ vi tảo Schizochytrium sp thay thế cho dầu cá, có độ tinh khiết cao, giúp giảm nguy cơ nhiễm kim loại nặng và dị ứng cá.
- Bộ 3 dưỡng chất DHA, Lutein và Vitamin E tự nhiên được chứng minh lâm giúp hỗ trợ sự phát triển mắt và não bộ.
Nhược điểm
- Sử dụng dưới sự hướng dẫn của bác sĩ nhi khoa, không nên cho trẻ dùng liên tục trong thời gian dài (nếu không có chỉ định của bác sĩ)
- Sữa có vị đắng đặc trưng của đạm thuỷ phân, có thể làm trẻ khó hợp tác.
- Giá thành cao
- Chứa có đơn vị phân phối chính hãng tại Việt Nam, ít được bán rộng rãi tại các cửa hàng, chủ yếu là hàng xách tay, phải đặt mua online.
Giá trị dinh dưỡng trong sữa Similac Alimentum Mĩ
THÀNH PHẦN
TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN
Năng
lượng
67.6 kcal
Chất đạm
1.86 g
Chất bột đường
6.9 g
Chất béo
3.75 g
Axit Linoleic
540.8 mg
Vitamin A
60.87 mcg RE
Vitamin E
2.03 IU
Vitamin D
1.015 mcg
Vitamin K1
5.41 mcg
Vitamin C
6.1 mg
Vitamin B1
40.6 mcg
Vitamin B2
60.9 mcg
Niacin
913 mcg
Axit
Panthenoic
507.2 mcg
Vitamin B6
40.6 mcg
Biotin
3.04 mcg
Folate
10.1 mcg
Vitamin B12
0.304 mcg
Natri
29.8 mg
Kali
79.8 mg
Clo
54.1 mg
Canxi
71 mg
Phốt pho
50.7 mg
Magie
5.07 mg
Mangan
5.4 mcg
Selen
1.35 mcg
I ốt
10.1 mcg
Đồng
50.7 mcg
Kẽm
0.51 mg
Sắt
1.22 mg
Inositol
3.38 mg
Choline
8.1 mg
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
| Số muỗng gạt | Lượng nước (ml) | Lượng nước (fl oz) |
| 1 | ≈ 60 ml | 2 |
| 2 | ≈ 120 ml | 4 |
| 3 | ≈ 180 ml | 6 |
| 4 | ≈ 240 ml | 8 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt Similac Alimentum Mĩ tương đương 8.7g sữa bột, pha với 2fl oz (≈60ml) nước
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.