Cập nhật mới nhất: 20/12/2024 bởi vnutrient
Aptamil Đức HA số 1 là sữa công thức dành cho trẻ từ 0 – 6 tháng tuổi. Sản phẩm có công thức dinh dưỡng hoàn chỉnh, phù hợp với trẻ sơ sinh bú bình hoặc trẻ bú bình phối hợp với sữa mẹ trong 6 tháng đầu đời.
Thông tin sản phẩm
Tên sản phẩm | Aptamil HA Số 1 (dòng nội địa Đức) |
Thương hiệu | Aptamil |
Xuất xứ thương hiệu | Đức |
Nơi sản xuất | Đức |
Khối lượng | 800g |
Kết cấu | Dạng bột |
Độ tuổi sử dụng | 0 – 6 tháng |
Thành phần sữa Aptamil Đức HA Số 1
- Axit béo:
Omega - 3
,
Omega - 6
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Chất khoáng: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch: Nucleotide , Chất xơ , Fructo - Oligosaccharides (FOS) , Galacto - Oligosaccharides (GOS)
- Khác: Inositol , Choline , Taurin , L - Carnitine
- Tỉ lệ Whey/Casein: 100% đạm Whey
- Tỉ lệ Ca/P: 1.88
Lactose (from milk), whey protein hydrolysate (from milk), vegetable oils (sunflower, coconut, rapeseed oil), galactooligosaccharides (from milk), emulsifier (citric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acids, lecithins), fructooligosaccharides, fish oil, calcium orthophosphate, dipotassium hydrogen phosphate, magnesium chloride, oil from Mortierella alpina, choline chloride, sodium chloride, potassium chloride, vitamin C, inositol, taurine, Bifidobacterium breve M-16V, potassium citrate, iron (II) sulfate, zinc sulfate, L-carnitine, calcium chloride, nucleotides (sodium salts of uridine, cytidine, adenosine, inosine, guanosine-5-monophosphate), antioxidant (ascorbyl palmitate), pantothenic acid, niacin, vitamin E, copper sulfate, vitamin B2, vitamin A, vitamin B1, vitamin B6, potassium iodide, folic acid, manganese II sulfate, sodium selenite, vitamin K, biotin, vitamin D, vitamin B12
Dị ứng: Sữa, cá, đậu nành
Đặc điểm của sữa Aptamil Đức HA Số 1
Chất lượng | Non-GMO |
Nguyên liệu sữa | Lactose, đạm whey thuỷ phân một phần, GOS |
Nguồn chất béo | Dầu hương dương, dầu dừa, dầu hạt cải, dầu cá, dầu nấm Mortierella alpina |
Nguồn đạm | Đạm sữa bò |
Nguồn carbohydrate | Lactose |
Nguồn DHA | Dầu cá |
Thành phần cải tiến | Prebiotic, nucleotide, probiotic (Bifidobacterium breve M-16V) |
Chất nhũ hoá | Citric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acids, lecithin (đậu nành) |
Điểm tốt | Không chứa dầu cọ, không chứa đường sucrose, không chứa hương liệu tổng hợp, không chứa chất bảo quản |
Chống chỉ định | Bất dung nạp đường lactose, dị ứng đạm sữa bò, Galactosemia |
Dị ứng | Sữa, cá, đậu nành |
Ưu, nhược điểm của sữa Aptamil Đức HA Số 1
Ưu điểm
- Chứa 100% đạm whey và được thuỷ phân một phần, dễ tiêu hoá, giúp trẻ êm bụng và tăng khả năng hấp thu đạm, thích hợp với trẻ có hệ tiêu hoá yếu và nhạy cảm.
- Bổ sung Nucleotide, Prebiotic GOS/FOS cùng lợi khuẩn Bifidobacterium breve M-16V hỗ trợ tiêu hoá, giúp nuôi dưỡng và cân bằng hệ vi sinh đường ruột và tăng cường sức đề kháng.
- Hàm lượng DHA cao ̣(17mg/100ml) cùng tỉ lệ DHA/ARA hợp lí giúp tối ưu khả năng hấp thu axit béo, hỗ trợ phát triển não bộ.
Nhược điểm
- Sữa pha khó tan, dễ vón và để lại cặn sữa.
- Sữa có vị tanh do hàm lượng DHA từ dầu cá cao.
- Giá tương đối cao
- Chưa có đơn vị phân phối chính hãng tại Việt Nam, ít bán rộng rãi tại các cửa hàng trên toàn quốc, chủ yếu phải đặt mua online.
Giá trị dinh dưỡng trong sữa Aptamil Đức HA Số 1
Thành phần
Trong 100ml sữa pha chuẩn
Năng
lượng
68 kcal
Chất đạm
1.5 g
Chất bột đường
7.4 g
Tổng đường
7.2 g
Lactose
7 g
Chất béo
3.5 g
Chất béo bão
hòa
1.2 g
Polyunsaturated
0.6 g
DHA
0.017 g
ARA
0.017 g
Vitamin A
60 mcg RE
Vitamin E
1.3 mg α-TE
Vitamin D
1.5 mcg
Vitamin K1
3.5 mcg
Vitamin C
10 mg
Vitamin B1
0.06 mg
Vitamin B2
0.14 mg
Niacin
0.44 mg
Axit
Panthenoic
0.54 mg
Vitamin B6
0.04 mg
Biotin
1.4 mcg
Folate
16 mcg DEF
Vitamin B12
0.18 mcg
Natri
34 mg
Kali
91 mg
Clo
51 mg
Canxi
62 mg
Phốt pho
33 mg
Magie
5.9 mg
Mangan
0.004 mg
Selen
2.9 mcg
I ốt
13 mcg
Flo
<0.006 mg
Đồng
0.05 mg
Kẽm
0.5 mg
Sắt
0.55 mg
Inositol
8 mg
Choline
24 mg
Taurin
5.5 mg
L - Carnitin
1.8 mg
Nucleotide
2.4 mg
Chất xơ
0.6 g
FOS
0.08 g
GOS
0.5
g
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
Tuổi |
Mỗi lần pha | Số lần uống/ngày | |
Số muỗng gạt | Lượng nước (ml) | ||
1 tuần | 2 | 60 | 5 – 7 |
2 tuần | 3 | 90 | 6 |
3 – 4 tuần | 4 | 120 | 5 – 6 |
5 – 8 tuần | 5 | 150 | 5 |
3 – 4 tháng | 6 | 180 | 4 – 5 |
4 – 5 tháng | 7 | 210 | 4 |
5 – 6 tháng | 7 | 210 | 3 |
Trên 6 tháng | 7 | 210 | 1 – 2 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt tương đương với 4.6g sữa bột, pha với 30ml nước 40ºC
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.