Cập nhật mới nhất: 23/04/2025 bởi vnutrient
Similac 360 Total Care Sensitive Mĩ là sữa công thức dành cho trẻ từ 0 – 12 tháng tuổi. Sản phẩm được thiết kế riêng cho trẻ có các triệu chứng tiêu hoá như đau bụng, đầy hơi, tiêu chảy,…do kém/bất dung nạp đường lactose; là nguồn dinh dưỡng hoàn chỉnh cho trẻ bú bình hoặc trẻ bú bình phối hợp với sữa mẹ trong 6 tháng đầu đời, và giúp bổ sung dinh dưỡng cho trẻ trong giai đoạn tập ăn dặm, là một phần trong chế độ ăn hằng ngày.
Thông tin sản phẩm
| Tên sản phẩm | Similac 360 Total Care Sensitive Infant Formula Powder |
| Thương hiệu | Similac |
| Xuất xứ thương hiệu | Mĩ |
| Nơi sản xuất | Mĩ |
| Khối lượng | 570g | 856g |
| Kết cấu | Dạng bột |
| Độ tuổi sử dụng | 0 – 6 tháng, 6 – 12 tháng |
| Dinh dưỡng đặc chế | Giảm thiểu hàm lượng đường lactose |
| Vấn đề | Trẻ có các triệu chứng tiêu hoá như đau bụng, đầy hơi, tiêu chảy…do kém/bất dung nạp đường lactose |
Thành phần sữa Similac 360 Total Care Sensitive Mĩ
- Axit béo Omega: DHA , Axit Linoleic
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Khoáng chất: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hóa và miễn dịch:
Nucleotide
,
HMO
(
2'- Fucosyllactose (2'-FL)
,
Lacto-N-tetraose (LNT)
,
3'-Sialyllactose (3'-SL)
,
6′-Sialyllactose (6′-SL)
,
Ganglioside
)
- Khác: Inositol , Lutein , Choline , Taurin , L - Carnitine
Corn Syrup, Milk Protein Isolate, High Oleic Safflower Oil, Sugar, Soy Oil, Coconut Oil, Human Milk Oligosaccharides (2′-Fucosyllactose, Lacto-N-Tetraose, 3-Fucosyllactose, 6′-Sialyllactose, 3′-Sialyllactose)*. Less than 2% of: Schizochytrium Sp. Oil†, M. Alpina Oil‡, Beta-Carotene, Lutein, Potassium Chloride, Sodium Citrate, Calcium Phosphate, Potassium Citrate, Soy Lecithin, Inositol, Magnesium Phosphate, Ascorbic Acid, Choline Chloride, Ascorbyl Palmitate, Ferrous Sulfate, Choline Bitartrate, Taurine, Calcium Carbonate, Zinc Sulfate, Magnesium Chloride, Mixed Tocopherols, L-Carnitine, Niacinamide, d-Alpha-Tocopheryl Acetate, Calcium Pantothenate, Vitamin A Palmitate, Copper Sulfate, Thiamine Hydrochloride, Riboflavin, Pyridoxine Hydrochloride, Folic Acid, Potassium Iodide, Manganese Sulfate, Phylloquinone, Biotin, Sodium Selenate, Vitamin D3, Vitamin B12, Potassium Hydroxide, and Nucleotides (Adenosine 5′-Monophosphate, Cytidine 5′-Monophosphate, Disodium Guanosine 5′-Monophosphate, Disodium Uridine 5′-Monophosphate).
Dị ứng: Sữa, đậu nành
Đặc điểm nổi bật của sữa Similac Sensitive Mĩ
| Chất lượng | Non-GMO |
| Nguyên liệu sữa | Đạm whey cô lập |
| Nguồn chất béo | Dầu hoa cây rum giàu oleic, dầu đậu nành, dầu dừa, dầu vi tảo C. Cohnii Oil, dầu vi nấm Mortierella alpina |
| Nguồn đạm | Đạm sữa bò |
| Nguồn carbohydrate | Siro ngô, đường* |
| Nguồn DHA | Dầu vi tảo Schizochytrium sp, |
| Thành phần cải tiến | HMO (2′-FL, LNT, 3′-FL, 6′-SL, 3′-SL), lutein, nucleotide |
| Chất nhũ hoá | Lecithin (đậu nành) |
| Điểm tốt | Không chứa dầu cọ, không chứa đường sucrose, không chứa hương liệu tổng hợp, không chứa chất bảo quản |
| Chống chỉ định | Dị ứng đạm sữa, galactosemia, dị ứng đậu nành |
| Dị ứng | Sữa, đậu nành |
*Không rõ loại đường nào, thành phần trên nhãn không đề cập cụ thể
Ưu, nhược điểm của sữa Similac 360 Total Care Sensitive Mĩ
Ưu điểm
- Sữa sạch đạt tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt của Mỹ, không chứa hooc-môn tăng trưởng nhân tạo và thành phần biển đổi gen (NON-GMO), là thương hiệu hàng đầu được các bác sĩ nhi khoa tại Mỹ tin dùng.
- Giảm thiểu hàm lượng lactose, hiệu quả trong việc giúp trẻ giảm các triệu chứng khó chịu tiêu hoá, đau bụng, đầy hơi, nôn trớ, tiêu chảy,….do kém dung nạp lactose gây ra.
- Bổ sung 5 loại HMO (2′-FL, LNT, 3′-FL, 6′-SL, 3′-SL) có trong sữa mẹ và nucleotide giúp hỗ trợ tiêu hoá, nuôi dưỡng hệ vi sinh đường ruột, tăng cường sức đề kháng và phát triển trí não.
- Chứa bộ 3 gồm Lutein, DHA và Vitamin E tự nhiên hỗ trợ phát triển mắt và não bộ.
- Sử dụng nguồn DHA từ vi tảo Schizochytrium sp thay thế cho dầu cá, có độ tinh khiết cao, giúp giảm nguy cơ nhiễm kim loại nặng và dị ứng cá.
Nhược điểm
- Giá thành cao.
- Sữa pha khó tan, dễ vón và đề lại cặn sữa, cần khuấy/lắc kĩ.
- Chứa có đơn vị phân phối chính hãng tại Việt Nam, ít được bán rộng rãi tại các cửa hàng, chủ yếu là hàng xách tay, phải đặt mua online
Giá trị dinh dưỡng trong sữa Similac 360 Total Care Sensitive Mĩ
THÀNH PHẦN
TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN
Năng
lượng
67.6 kcal
Chất đạm
1.42 g
Chất bột đường
7.37 g
Chất béo
3.649 g
Axit Linoleic
675.7 mg
Vitamin A
60.81 mcg RE
Vitamin E
1.01 IU
Vitamin D
1.0125 mcg
Vitamin K1
5.41 mcg
Vitamin C
6.08 mg
Vitamin B1
67.6 mcg
Vitamin B2
101.4 mcg
Niacin
709.5 mcg
Axit
Panthenoic
304.1 mcg
Vitamin B6
40.5 mcg
Biotin
2.97 mcg
Folate
10.14 mcg
Vitamin B12
0.17 mcg
Natri
20.3 mg
Kali
72.3 mg
Clo
43.9 mg
Canxi
56.8 mg
Phốt pho
37.8 mg
Magie
4.05 mg
Mangan
3.38 mcg
Selen
1.4 mcg
I ốt
10.1 mcg
Đồng
60.8 mcg
Kẽm
0.51 mg
Sắt
1.22 mg
Inositol
16.22 mg
Choline
16.22 mg
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
| Số muỗng gạt | Lượng nước (ml) | Lượng nước (fl oz) |
| 1 | ≈ 60 | 2 |
| 2 | ≈ 120 | 4 |
| 3 | ≈ 180 | 6 |
| 4 | ≈ 240 | 8 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt Similac 360 Total Care Sensitive Mĩ tương đương 8.8g sữa bột, pha với khoảng 60ml nước (≈2fl oz)
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.