Cập nhật mới nhất: 16/11/2024 bởi vnutrient
Aptamil Anh Advanced Số 2 là sữa công thức dành cho trẻ từ 6 – 12 tháng tuổi. Sản phẩm có công thức dinh dưỡng phù hợp với trẻ trong giai đoạn tập ăn dặm, giúp bổ sung và cân bằng dinh dưỡng, là một phần trong chế độ ăn hằng ngày.
Thông tin sản phẩm
| Tên sản phẩm | Aptamil Advanced Số 2 (dòng nội địa Anh) |
| Thương hiệu | Aptamil |
| Xuất xứ thương hiệu | Anh |
| Nơi sản xuất | Anh |
| Khối lượng | 800g |
| Kết cấu | Dạng bột |
| Độ tuổi sử dụng | 6 – 12 tháng |
Thành phần sữa Aptamil Anh Advanced Số 2
- Axit béo: DHA , Axit Arachidonic
- Axit amin: L-tryptophan
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Chất khoáng: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch: Nucleotide , 2'- Fucosyllactose (2'-FL) , Chất xơ hòa tan , Fructo - Oligosaccharides (FOS) , Galacto - Oligosaccharides (GOS) , Phospholipids
- Khác: Inositol , Choline , Taurin , L - Carnitine
- Tỉ lệ Whey/Casein: 50/50
- Tỉ lệ Ca/P: 1.5
Lactose (from milk), Skimmed milk, Vegetable oils (Sunflower oil, Rapeseed oil, High oleic sunflower oil, Coconut oil), Demineralised whey (from milk), Anhydrous milk fat, Galacto-oligosaccharides (GOS) (from milk), Whey concentrate (from milk), milk protein, Phospholipid (from egg), Calcium phosphate, Fructo-oligosaccharides (FOS), Fish oil, 2′-Fucosyllactose (2′-FL), Potassium chloride, Magnesium chloride, Potassium citrate, Sodium citrate, Vitamin C, Oil from Mortierella Alpina, Choline chloride, Calcium carbonate, Taurine, Inositol, Emulsifier (Sunflower lecithin), Ferrous sulphate, L-Carnitine, L-Tryptophan, Zinc sulphate, Cytidine 5′-monophosphate, Uridine 5′-monophosphate sodium salt, Adenosine 5′-monophosphate, Inosine 5′-monophosphate sodium salt, Nicotinamide, Vitamin E, Pantothenic acid, Antioxidant (Ascorbyl palmitate), Guanosine 5′-monophosphate sodium salt, Copper sulphate, Vitamin A, Thiamin, Riboflavin, Vitamin B₆, Potassium iodide, Folic acid, Manganese sulphate, Sodium selenite, Vitamin K₁, Vitamin D₃, Biotin, Vitamin B₁₂.
Dị ứng: Sữa, cá, đậu nành
Đặc điểm của sữa Aptamil Anh Advanced Số 2
| Chất lượng | Non-GMO |
| Nguyên liệu sữa | Lactose, sữa tách kem, đạm whey tách khoáng, chất béo sữa, GOS, đạm whey cô đặc, đạm sữa |
| Nguồn chất béo | Dầu hướng dương, dầu hương dương giàu oleic, dầu hạt cải, dầu dừa, dầu cá, dầu nấm Mortierella alpina |
| Nguồn đạm | Đạm sữa bò |
| Nguồn carbohydrate | Lactose (sữa), Poyols |
| Nguồn DHA | Dầu cá, dầu nấm Mortierella alpina |
| Thành phần cải tiến | HMO, nucleotide, prebiotic, phospholipid |
| Chất nhũ hoá | Lecithin (hướng dương) |
| Điểm tốt | Không chứa dầu cọ, không chứa đường sucrose, không chứa chất bảo quản |
| Chống chỉ định | Bất dung nạp đường lactose, dị ứng đạm sữa bò, Galactosemia |
| Dị ứng | Sữa, cá, trứng |
Ưu, nhược điểm của sữa Aptamil Anh Advanced Số 2
Ưu điểm
- Hàng nội địa Anh, là thương hiệu nổi tiếng với hơn 50 năm kinh nghiệm trong việc nghiên cứu dinh dưỡng đầu đời
- Chứa HMO 2′-FL và Prebiotic GOS/FOS với tỉ lệ thích hợp cùng Nucleotide giúp nuôi dưỡng hệ vi sinh đường ruột, hỗ trợ tiêu hoá và tăng cường sức đề kháng.
- Bổ sung Phospholipid được chứng mình có vai trò trong quá trình phát triển não bộ và nhận thức, trưởng thành ruột, tăng cường khả năng miễn dịch của cơ thể.
- Hàm lượng DHA cao (17mg/100ml) cùng tỉ lệ DHA/ARA hợp lí giúp khả năng hấp thu axit béo, hỗ trợ phát triển não bộ và hệ miễn dịch.
- Vị thanh nhạt
Nhược điểm
- Hàm lượng DHA từ dầu cá cao nên làm sữa có mùi vị tanh
- Chưa có đơn vị phân phối chính thức, chưa bán phổ biến rộng rãi tại các cửa hàng trên toàn quốc, chủ yếu phải đặt mua hàng online.
Giá trị dinh dưỡng trong sữa Aptamil Anh Advanced Số 2
THÀNH PHẦN
TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN
Năng
lượng
68 kcal
Chất đạm
1.4 g
Đạm whey
0.7 g
Đạm Casein
0.7 g
Chất bột đường
8.2 g
Tổng đường
8.1 g
Lactose
7.8 g
Polyols
0.007 g
Chất béo
3.2 g
Chất béo bão
hòa
1.5 g
Monounsaturared
1.1 g
Polyunsaturated
0.6 g
DHA
17 mg
ARA
8.8 mg
Vitamin A
60 mcg RE
Vitamin E
0.94 mg α-TE
Vitamin D
1.7 mcg
Vitamin K1
3.2 mcg
Vitamin C
8.5 mg
Vitamin B1
0.05 mg
Vitamin B2
0.14 mg
Niacin
0.46 mg
Axit
Panthenoic
0.46 mg
Vitamin B6
0.04 mg
Biotin
1.5 mcg
Folate
13 mcg DEF
Vitamin B12
0.11 mcg
Natri
23 mg
Kali
74 mg
Clo
54 mg
Canxi
75 mg
Phốt pho
50 mg
Magie
7 mg
Mangan
0.005 mg
Selen
3.2 mcg
I ốt
13 mcg
Flo
≤0.006 mg
Đồng
0.054 mg
Kẽm
0.48 mg
Sắt
1 mg
Inositol
0.007 g
Choline
15 mg
Taurin
5.1 mg
L - Carnitin
2 mg
Nucleotid
2.4 mg
2'-
Fucosyllactose (2-FL)
0.05 mg
Chất xơ hòa tan
0.6 g
FOS
0.08 g
GOS
0.48
g
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
| Tuổi |
Mỗi lần pha | Số lần uống/ngày | |
| Số muỗng gạt | Lượng nước (ml) | ||
| 6 – 12 tháng | 7 | 210 | 7 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt tương đương với 4.8g sữa bột, pha với 30ml nước đun sôi để nguội 30 phút (40 – 45 độ C)
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.




Bun –
Aptamil anh chất lượng tốt, sữa mát, vị thanh nhạt và hơi tanh
Trang Kha –
Bé nhà mình hợp tác với Aptamil Anh, sữa mát, phát triển toàn diện