Cập nhật mới nhất: 21/11/2024 bởi vnutrient
Aptamil Anh Số 1 là sữa công thức dành cho trẻ từ 0 – 6 tháng tuổi. Sản phẩm có công thức dinh dưỡng hoàn chỉnh, phù hợp với trẻ sơ sinh bú bình hoặc trẻ bú bình phối hợp với sữa mẹ trong 6 tháng đầu đời.
Thông tin sản phẩm
| Tên sản phẩm | Aptamil Anh Số 1 |
| Thương hiệu | Aptamil |
| Xuất xứ thương hiệu | Anh |
| Nơi sản xuất | Anh |
| Khối lượng | 800g |
| Kết cấu | Dạng bột |
| Độ tuổi sử dụng | 0 – 6 tháng |
Thành phần sữa Aptamil Anh Số 1
- Tỉ lệ Whey/Casein: 50/50
- Axit béo: DHA , Axit Arachidonic
- Axit amin: L-tryptophan
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Chất khoáng: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Tỉ lệ Ca/P: 1.76
- Hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch: Chất xơ hòa tan , Fructo - Oligosaccharides (FOS) , Galacto - Oligosaccharides (GOS)
- Khác: Inositol , Choline , L - Carnitine
Dairy-based blend (of which 29% is fermented) [Lactose (from milk), Vegetable oils (High oleic sunflower oil, Coconut oil, Rapeseed oil, Sunflower oil), Skimmed milk, Demineralised whey (from milk), Whey concentrate (from milk), Fish oil, Potassium citrate, Calcium carbonate, Magnesium chloride, Choline chloride, Calcium phosphate, Sodium citrate, Potassium chloride, Vitamin C, Emulsifier (Soy lecithin), Inositol, Antioxidant (Vitamin C), Pantothenic acid, Nicotinamide, Vitamin E, Thiamin, Riboflavin, Vitamin B6, Potassium iodide, Folic acid, Vitamin K1, Biotin, Vitamin B12], Galacto-oligosaccharides (GOS) (from milk), Milk protein, Fructo-oligosaccharides (FOS), Oil from Mortierella Alpina, Sodium chloride, L-Tryptophan, Ferrous sulphate, Zinc sulphate, L-Carnitine, Copper sulphate, Vitamin A, Sodium selenite, Manganese sulphate, Vitamin D3.
Dị ứng: Sữa, cá, đậu nành
Đặc điểm của sữa Aptamil Anh Số 1
| Chất lượng | Non-GMO |
| Nguyên liệu sữa | Lactose, sữa tách kem, đạm whey tách khoáng, đạm whey cô đặc, GOS, đạm sữa
(29% sữa được lên men) |
| Nguồn chất béo | Dầu hướng dương giàu oleic, dầu hương dương, dầu dừa, dầu hạt cải, dầu cá, dầu nấm Mortierella alpina |
| Nguồn đạm | Đạm sữa bò |
| Nguồn carbohydrate | Lactose (sữa), poyols |
| Nguồn DHA | Dầu cá |
| Thành phần cải tiến | Prebiotic |
| Chất nhũ hoá | Lecithin (đậu nành) |
| Điểm tốt | Không chứa dầu cọ, không chứa đường sucrose, không chứa hương liệu tổng hợp, không chứa chất bảo quản |
| Chống chỉ định | Bất dung nạp đường lactose, dị ứng đạm sữa bò, Galactosemia |
| Dị ứng | Sữa, cá, đậu nành |
Ưu, nhược điểm của sữa Aptamil Anh Số 1
Ưu điểm
- Hàng nội địa Anh, là thương hiệu nổi tiếng với hơn 50 năm kinh nghiệm trong việc nghiên cứu dinh dưỡng đầu đời
- 29% thành phần sữa được lên men, giúp trẻ dễ tiêu hoá protein và lactose sữa hơn, giảm đầy hơi, khó tiêu. Đồng thời, lên men sữa tạo ra axit lactic, hỗ trợ tiêu hoá và sự phát triển của lợi khuẩn.
- Bổ sung Prebiotic GOS và FOS hỗ trợ tiêu hoá hiệu quả, giúp nuôi dưỡng hệ vi sinh đường ruột và giảm táo bón.
- Hàm lượng DHA cao (16.5mg/100ml) cùng tỉ lệ ARA/DHA hợp lí
- Vị thanh nhạt
Nhược điểm
- Thiết kế hộp giấy khó bảo quản, dễ móp trong quá trình vận chuyển
- Pha sữa ở 70ºC gây bất tiện trong quá trình pha sữa và có thể làm mất một số chất dinh dưỡng trong sữa, đặc biệt là vitamin C, ảnh hưởng tới hấp thu sắt.
- Hàm lượng DHA từ dầu cá cao nên làm sữa có mùi vị tanh
- Chưa có đơn vị phân phối chính hãng tại Việt Nam, ít bán và khó tìm mua
Giá trị dinh dưỡng trong sữa Aptamil Anh Số 1
THÀNH PHẦN
TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN
Năng
lượng
66 kcal
Chất đạm
1.3 g
Đạm whey
0.7 g
Đạm Casein
0.7 g
Chất bột đường
7.3 g
Tổng đường
7.2 g
Lactose
6.96 g
Polyols
0.007 g
Chất béo
3.4 g
Chất béo bão
hòa
1.1 g
Monounsaturared
1.7 g
Polyunsaturated
0.6 g
DHA
16.5 mg
ARA
16.5 mg
Vitamin A
58 mcg RE
Vitamin E
1.2 mg α-TE
Vitamin D
1.45 mcg
Vitamin K1
5.6 mcg
Vitamin C
8.2 mg
Vitamin B1
0.07 mg
Vitamin B2
0.14 mg
Niacin
0.43 mg
Axit
Panthenoic
0.53 mg
Vitamin B6
0.055 mg
Biotin
1.8 mcg
Folate
13 mcg
Vitamin B12
0.16 mcg
Natri
22.1 mg
Kali
83 mg
Clo
55 mg
Canxi
58 mg
Phốt pho
33 mg
Magie
6.6 mg
Mangan
0.003 mg
Selen
2.5 mcg
I ốt
13 mcg
Flo
≤0.006 mg
Đồng
0.05 mg
Kẽm
0.48 mg
Sắt
0.53 mg
Inositol
7 mg
Choline
21 mg
Taurin
0.13 mg
L - Carnitin
2 mg
3’- Galactosyllactose (3'GL)
0.02 mg
Chất xơ hòa tan
0.6 g
FOS
0.08 g
GOS
0.48
g
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
| Tuổi |
Mỗi lần pha | Số lần uống/ngày | |
| Số muỗng gạt | Lượng nước (ml) | ||
| 0 – 2 tuần | 3 | 90 | 6 |
| 2 – 4 tuần | 4 | 120 | 5 |
| 4 – 8 tuần | 5 | 150 | 5 |
| 8 – 12 tuần | 6 | 180 | 5 |
| 3 – 4 tháng | 6 | 180 | 5 |
| 4 – 5 tháng | 7 | 210 | 5 |
| 5 – 6 tháng | 7 | 210 | 5 |
| 7 – 12 tháng | 7 | 210 | 3 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt tương đương với 4.6g sữa bột, pha với 30ml nước 70ºC
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.