Cập nhật mới nhất: 23/11/2024 bởi vnutrient
Aptamil Đức Pronutra Số 1 là sữa công thức dành cho trẻ từ 0 – 6 tháng tuổi. Sản phẩm có công thức dinh dưỡng hoàn chỉnh, phù hợp với trẻ sơ sinh bú bình hoặc trẻ bú bình phối hợp với sữa mẹ trong 6 tháng đầu đời.
Thông tin sản phẩm
| Tên sản phẩm | Aptamil Pronutra Số 1 (dòng nội địa Đức) |
| Thương hiệu | Aptamil |
| Xuất xứ thương hiệu | Đức |
| Nơi sản xuất | Đức |
| Khối lượng | 800g |
| Kết cấu | Dạng bột |
| Độ tuổi sử dụng | 0 – 6 tháng |
Thành phần sữa Aptamil Đức Pronutra Số 1
- Axit béo: Omega - 3 , Omega - 6
- Axit amin: L-tryptophan
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Chất khoáng: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch: Chất xơ hòa tan , Fructo - Oligosaccharides (FOS) , Galacto - Oligosaccharides (GOS)
- Khác: Inositol , Choline , L - Carnitine
- Tỉ lệ Ca/P: 1.76
Lactose (from milk), vegetable oils (sunflower, coconut, rapeseed oil) (23.5%), skimmed milk, whey product (from milk), galactooligosaccharides (from milk), whey protein (from milk), fructooligosaccharides, fish oil, potassium citrate, calcium carbonate, oil from Mortierella alpina, magnesium chloride, choline chloride, calcium orthophosphate, sodium citrate, potassium chloride, sodium chloride, vitamin C, emulsifier (soy lecithin), inositol, L-tryptophan, iron(II) sulfate, zinc sulfate, L-carnitine, antioxidant (ascorbyl palmitate), pantothenic acid, niacin, copper sulfate, vitamin E, vitamin A, vitamin B1, vitamin B2, vitamin B6, potassium iodide, folic acid, vitamin K, sodium selenite, manganese(II) sulfate, vitamin D, biotin, vitamin B12.
Dị ứng: Sữa, cá, đậu nành
Đặc điểm của sữa Aptamil Đức Pronutra Số 1
| Chất lượng | Non-GMO |
| Nguyên liệu sữa | Lactose, sữa tách kem, đạm whey, GOS
(Một phần sữa được lên men bằng quá trình Lactofidus®) |
| Nguồn chất béo | Dầu hương dương, dầu dừa, dầu hạt cải, dầu cá, dầu nấm Mortierella alpina |
| Nguồn đạm | Đạm sữa bò |
| Nguồn carbohydrate | Lactose (sữa) |
| Nguồn DHA | Dầu cá |
| Thành phần cải tiến | HMO, Prebiotic |
| Chất nhũ hoá | Lecithin (đậu nành) |
| Điểm tốt | Không chứa dầu cọ, không chứa đường sucrose, không chứa hương liệu tổng hợp, không chứa chất bảo quản |
| Chống chỉ định | Bất dung nạp đường lactose, dị ứng đạm sữa bò, Galactosemia |
| Dị ứng | Sữa, cá, đậu nành |
Ưu, nhược điểm của sữa Aptamil Đức Pronutra Số 1
Ưu điểm
- Hàng nội địa Đức, là thương hiệu nổi tiếng với hơn 50 năm kinh nghiệm trong việc nghiên cứu dinh dưỡng đầu đời
- Áp dụng quy trình Lactobifidus® được cấp bằng sáng chế của Danone, thành phần sữa được lên men giúp thúc đẩy quá trình tiêu hoá protein và lactose, giúp trẻ hấp thu tốt hơn và giảm đầy hơi, khó tiêu.
- Bổ sung HMO 3′-GL kết hợp cùng Prebiotic GOS/FOS hỗ trợ tiêu hoá, giúp nuôi dưỡng hệ vi sinh đường ruột và giảm táo bón.
- Hàm lượng DHA cao ̣(17mg/100ml) cùng tỉ lệ DHA/ARA hợp lí giúp tối ưu khả năng hấp thu axit béo, hỗ trợ phát triển não bộ.
- Vị thanh nhạt.
Nhược điểm
- Thiết kế hộp giấy khó bảo quản, dễ móp trong quá trình vận chuyển.
- Sữa pha khó tan, dễ vón và để lại cặn sữa.
- Sữa có vị tanh do hàm lượng DHA từ dầu cá cao.
- Chưa có đơn vị phân phối chính hãng tại Việt Nam, ít bán rọng rãi tại các cửa hàng trên toàn quốc, chủ yếu phải đặt mua online.
Giá trị dinh dưỡng trong sữa Aptamil Đức Pronutra Số 1
Thành phần
Trong 100ml sữa pha chuẩn
Năng
lượng
68 kcal
Chất đạm
1.4 g
Chất bột đường
7.6 g
Tổng đường
7.4 g
Lactose
7.2 g
Chất béo
3.5 g
Chất béo bão
hòa
1.1 g
Polyunsaturated
0.6 g
DHA
17 mg
Vitamin A
60 mcg
Vitamin E
1.2 mg
Vitamin D
1.5 mcg
Vitamin K1
5.7 mcg
Vitamin C
8.5 mg
Vitamin B1
0.07 mg
Vitamin B2
0.14 mg
Niacin
0.44 mg
Axit
Panthenoic
0.5 mg
Vitamin B6
0.06 mg
Biotin
1.8 mcg
Folate
14 mcg
Vitamin B12
0.17 mcg
Natri
22.8 mg
Kali
86 mg
Clo
57 mg
Canxi
60 mg
Phốt pho
34 mg
Magie
6.8 mg
Mangan
0.003 mg
Selen
2.6 mcg
I ốt
13 mcg
Flo
<0.006 mg
Đồng
0.05 mg
Kẽm
0.49 mg
Sắt
0.54 mg
Inositol
8 mg
Choline
22 mg
L - Carnitin
2 mg
Chất xơ hòa tan
0.6 g
FOS
0.08 g
GOS
0.5
g
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
| Tuổi |
Mỗi lần pha | Số lần uống/ngày | |
| Số muỗng gạt | Lượng nước (ml) | ||
| 1 tuần | 2 | 60 | 5 – 7 |
| 2 tuần | 3 | 90 | 6 |
| 3 – 4 tuần | 4 | 120 | 5 – 6 |
| 5 – 8 tuần | 5 | 150 | 5 |
| 3 – 4 tháng | 6 | 180 | 4 – 5 |
| 4 – 5 tháng | 7 | 210 | 4 |
| 5 – 6 tháng | 7 | 210 | 3 |
| Trên 6 tháng | 7 | 210 | 1 – 2 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt tương đương với 4.7g sữa bột, pha với 30ml nước 40ºC
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.