Cập nhật mới nhất: 01/03/2025 bởi vnutrient
Aptamil New Zealand Cesarbiotik số 1 là sữa công thức dành cho trẻ từ 0 – 12 tháng tuổi. Sản phẩm có công thức dinh dưỡng hoàn chỉnh, phù hợp với trẻ sơ sinh bú bình hoặc trẻ bú bình phối hợp với sữa mẹ trong 6 tháng đầu đời và trẻ trong giai đoạn tập ăn dặm, là một phần chế độ ăn hằng ngày.
Thông tin sản phẩm
| Tên sản phẩm | Aptamil Profutura Cesarbiotik 1 |
| Thương hiệu | Aptamil New Zealand |
| Xuất xứ thương hiệu | Pháp |
| Nơi sản xuất | New Zealand |
| Khối lượng | 380g | 800g |
| Kết cấu | Dạng bột |
| Độ tuổi sử dụng | 0 – 6 tháng tuổi, 6 – 12 tháng tuổi |
Thành phần sữa Aptamil New Zealand Cesarbiotik số 1
- Axit béo: DHA , Axit Alpha - Linolenic , Axit Linoleic , Axit Arachidonic , Omega - 9
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Chất khoáng:
Natri
,
Kali
,
Clo
,
Canxi
,
Phốt pho
,
Magie
,
Mangan
,
Selen
,
I ốt
,
Đồng
,
Kẽm
,
Sắt
- Hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch: Nucleotide , Fructo - Oligosaccharides (FOS) , Galacto - Oligosaccharides (GOS) , Bifidobacterium
- Khác: Inositol , Choline , Taurin , L - Carnitine
- Tỉ lệ đạm Whey/Casein: 60/40
- Tỉ lệ Ca/P: 1.48
Bột đạm whey (sữa bò), Dầu thực vật (dầu cọ, dầu hạt cải, dầu dừa và dầu hướng dương), Lactose (sữa bò), sữa nguyên kem (sữa bò), Galacto-oligosaccharides (GOS) (sữa bò), Các khoáng chất (Dikali phosphat, Calci carbonat, Natri citrat, Calci phosphat (di + tri), Kali clorid, Magnesi clorid, Kali citrat, Sắt (II) sulfat, Kẽm sulfat, Đồng sulfat, Kali iodid, Mangan sulfat, Natri selenit), Sữa tách béo (sữa bò), Acid decosahexaenoic (DHA) (dầu cá) , Dầu acid Arachidonic (ARA) (Dầu Mortierella alpina), Fructo-oligosaccharides chuỗi dài (IcFOS) (rễ rau diếp xoăn), Các Vitamin [Vitamin C (Acid L-ascorbic + Natri-L-ascorbat), Vitamin E (DL-alpha-tocopheryl acetat), Vitamin B3 (Nicotinamid), Vitamin B5 (D-pantothenat, calci), Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid), Vitamin B2 (Riboflavin), Vitamin A (Retinyl acetat), Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid), Vitamin D3 (Cholecalciferol), Acid folic (Acid pteroymonoglutamic), Vitamin K1 (Phytomenadion), d-Biotin, Vitamin B12 (Cyanocobalamin)], Chất nhũ hóa (lecithin đậu nành, INS 322 (i)), Taurin, Nucleotide, Cholin clorid, Inositol, Bifidobacterium breve M-16V, L-carnitin, Chất chống oxy hóa (Ascorbyl palmitat, INS 304; Tocopherol concentrate (dạng hỗn hợp), INS 307b), Chất điều chỉnh độ acid (Acid citric, INS 330; Kali hydroxyd, INS 525; Calci hydroxyd, INS 526). Dị ứng: Sữa, dầu cá, đậu nành
Đặc điểm của sữa Aptamil New Zealand Cesarbiotik số 1
| Chất lượng | Non-GMO |
| Nguyên liệu sữa | Bột đạm whey, lactose, sữa nguyên kem |
| Nguồn chất béo | Dầu cọ, dầu hạt cải, dầu dừa, dầu hướng dương, chất béo sữa, dầu cá, dầu nấm Mortierella alpina |
| Nguồn đạm | Đạm sữa bò |
| Nguồn carbohydrate | Lactose (sữa) |
| Nguồn DHA | Dầu cá |
| Thành phần cải tiến | Prebiotic, nucleotide, probiotic |
| Chất nhũ hoá | Lecithin (đậu nành) |
| Điểm tốt | Không chứa đường sucrose, không chứa hương liệu tổng hợp, không chứa chất bảo quản |
| Cân nhắc | Chứa dầu cọ |
| Chống chỉ định | Bất dung nạp đường lactose, dị ứng đạm sữa, galactosemia |
| Dị ứng | Sữa, cá, đậu nành |
Ưu, nhược điểm của sữa Aptamil New Zealand Cesarbiotik số 1
Ưu điểm
- Sữa sạch, không chứa thành phần biến đổi gen (Non-GMO), đem tới cho bé nguồn dinh dưỡng an toàn và lành mạnh.
- Chứa hệ dưỡng chất Synbiotic độc quyền được cấp bằng sáng chế, là kết hợp tối ưu giữa Prebiotic GOS/FOS theo tỷ lệ vàng 9:1 và lợi khuẩn Probiotic B.breve M-16V giúp hỗ trợ hệ tiêu hoá và tăng cường chức năng hệ miễn dịch một cách hiệu quả.
- Chứa sữa nguyên kem, kết hợp giữa chát béo sữa và dầu thực vật giúp tối ưu tỉ lệ các axit béo thiết yếu; đồng thời làm sữa có hương vị béo ngậy tự nhiên, trẻ dễ hợp tác.
- Bổ sung DHA với hàm lượng tương đối cao (14mg/100ml)
Nhược điểm
- Chứa dầu cọ, có thể gây đầy bụng, khó tiêu và táo bón ở một số trẻ.
- Hỗ trợ cải thiện cân nặng chậm.
- Giá thành tương đối cao so với các loại sữa công thức khác trên thị trường.
Giá trị dinh dưỡng trong sữa Aptamil New Zealand Cesarbiotik số 1
THÀNH PHẦN
TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN
Năng
lượng
64 kcal
Chất đạm
1.4 g
Đạm whey
0.8 g
Đạm Casein
0.5 g
Chất bột đường
6.9 g
Chất béo
3.5 g
DHA
14 mg
ALA
46 mg
Axit Linoleic
460 mg
ARA
17.8 mg
Omega - 9
982 mg
Vitamin A
60 mcg RE
Vitamin E
1.8 mg α-TE
Vitamin D
1 mcg
Vitamin K1
5.1 mcg
Vitamin C
12.4 mg
Vitamin B1
99 mcg
Vitamin B2
179 mcg
Niacin
599 mcg
Axit
Panthenoic
572 mcg
Vitamin B6
50 mcg
Biotin
3.1 mcg
Folate
12 mcg
Vitamin B12
0.27 mcg
Natri
27 mg
Kali
99 mg
Clo
53 mg
Canxi
74 mg
Phốt pho
50 mg
Magie
7.4 mg
Mangan
6.3 mcg
Selen
2 mcg
I ốt
18.2 mcg
Đồng
53 mcg
Kẽm
0.5 mg
Sắt
0.8 mg
Inositol
8.8 mg
Choline
12.4 mg
Taurin
5 mg
L - Carnitin
1.4 mg
Nucleotid
3.4 mg
Chất xơ hòa tan
0.8 g
Bifidobacterium
7.50
x 10^8 cfu
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
| Tuổi | Mỗi lần pha |
Số lần uống/ngày | |
| Số muỗng | Lượng nước (ml) | ||
| 0 – 1 tuần | 1 | 50 | 10 |
| 1 – 2 tuần | 2 | 100 | 7 |
| 2 – 4 tuần | 3 | 150 | 5 |
| 4 – 6 tháng | 4 | 200 | 4 |
| 6 – 9 tháng | 4 | 200 | 3 |
| 9 – 12 tháng | 4 | 200 | 3 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt pha với 50ml nước 40ºC
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.




Hoa –
Sữa Aptamil New Zealand mát, không táo, vị thanh nhạt tuy nhiên bé không tăng cân nhiều ạ