Cập nhật mới nhất: 01/03/2025 bởi vnutrient
Aptamil New Zealand Cesarbiotik số 3 là sữa công thức dành cho trẻ từ 2 tuổi trở lên. Sản phẩm giúp bổ sung và cân bằng dinh dưỡng, có công thức phù hợp với trẻ trong giai đoạn phát triển nhanh chóng về cả thể chất lẫn nhận thức, là một phần trong chế độ ăn hằng ngày.
Thông tin sản phẩm
| Tên sản phẩm | Aptamil Profutura Kid Cesarbiotik số 3 |
| Thương hiệu | Aptamil New Zealand |
| Xuất xứ thương hiệu | Pháp |
| Nơi sản xuất | New Zealand |
| Khối lượng | 800g |
| Kết cấu | Dạng bột |
| Độ tuổi sử dụng | Từ 2 tuổi trở lên |
Thành phần sữa Aptamil New Zealand Cesarbiotik số 3
- Axit béo: DHA , EPA , Axit Alpha - Linolenic , Axit Linoleic
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Vitamin B6 , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Chất khoáng:
Natri
,
Canxi
,
Phốt pho
,
Magie
,
I ốt
,
Kẽm
,
Sắt
- Hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch: Fructo - Oligosaccharides (FOS) , Galacto - Oligosaccharides (GOS) , Bifidobacterium
- Tỉ lệ Ca/P: 1.39
Lactose (sữa bò), Sữa tách béo (sữa bò), Kem sữa (sữa bò), Galacto-oligosaccharides (GOS) (sữa bò), Acid decosahexaenoic (DHA) (Dầu cá), Fructo-oligosaccharides chuỗi dài (IcFOS) (rễ rau diếp xoăn), Maltodextrin (ngô), Các khoáng chất (Calci carbonat, Mangan sulfat, Sắt (II) sulfat, Kẽm sulfat, Kali iodid), Các vitamin (Vitamin E (DL-alpha-tocopheryl acetat), Vitamin C (Natri-L-ascorbat), Vitamin B3 (Nicotinamid), Vitamin B2 (Riboflavin), Vitamin A (Retinyl acetat), Vitamin D3 (Cholecalciferol), Acid folic (Acid pteroymonoglutamic), Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid), Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid)), Chất nhũ hóa (lecithin đậu nành, INS 322(i)), Bifidobacterium Breve M-16V, Chất chống oxy hóa (Tocopherol concentrate (dạng hỗn hợp) (INS 307b), Ascorbyl palmitat (INS 304), dl-alpha-Tocopherol (INS 307c)). Dị ứng: Sữa, dầu cá, đậu nành
Đặc điểm của sữa Aptamil New Zealand Cesarbiotik số 3
| Chất lượng | Non-GMO |
| Nguyên liệu sữa | Lactose, sữa tách béo, kem sữa, GOS |
| Nguồn chất béo | Chất béo sữa, dầu cá |
| Nguồn đạm | Đạm sữa bò |
| Nguồn carbohydrate | Lactose (sữa), maltodextrin (ngô) |
| Nguồn DHA | Dầu cá |
| Thành phần cải tiến | Prebiotic, probiotic |
| Chất nhũ hoá | Lecithin (đậu nành) |
| Điểm tốt | Không chứa dầu cọ, không chứa đường sucrose, không chứa hương liệu tổng hợp, không chứa chất bảo quản |
| Chống chỉ định | Bất dung nạp đường lactose, dị ứng đạm sữa, galactosemia |
| Dị ứng | Sữa, cá, đậu nành |
Ưu, nhược điểm của sữa Aptamil New Zealand Cesarbiotik số 3
Ưu điểm
- Sữa sạch, không chứa thành phần biến đổi gen (Non-GMO), đem tới cho bé nguồn dinh dưỡng an toàn và lành mạnh.
- Chứa hệ dưỡng chất Synbiotic độc quyền được cấp bằng sáng chế, là kết hợp tối ưu giữa Prebiotic GOS/FOS theo tỷ lệ vàng 9:1 và lợi khuẩn Probiotic B.breve M-16V giúp hỗ trợ hệ tiêu hoá và tăng cường chức năng hệ miễn dịch một cách hiệu quả.
- Bổ sung DHA với hàm lượng cao vượt trội (27.5mg/100ml)
Nhược điểm
- Sữa pha có mùi vị tanh do hàm lượng DHA cao từ dầu cá, dễ gây khó chịu, trẻ khó hợp tác
- Giá thành tương đối cao so với các loại sữa công thức khác trên thị trường.
Giá trị dinh dưỡng trong sữa Aptamil New Zealand Cesarbiotik số 3
THÀNH PHẦN
TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN
Năng
lượng
67 kcal
Chất đạm
2.5 g
Chất bột đường
9.04 g
Tổng đường
8.86 g
Lactose
8.25 g
Chất béo
2.32 g
Chất béo bão
hòa
1.84 g
Monounsaturared
0.22 g
Polyunsaturated
0.09 g
DHA
27.5 mg
EPA
8.55 mg
ALA
17.4 mg
Axit Linoleic
23.7 mg
Vitamin A
53.6 mcg RE
Vitamin E
1.4 mg α-TE
Vitamin D
0.79 mcg
Vitamin C
9.04 mg
Vitamin B1
56 mcg
Vitamin B2
140 mcg
Niacin
710 mcg
Vitamin B6
77 mcg
Folate
21.5 mcg
Vitamin B12
0.1 mcg
Natri
21.9 mg
Canxi
87 mg
Phốt pho
62.8 mg
Magie
7.54 mg
I ốt
13.4 mcg
Kẽm
0.44 mg
Sắt
1.1 mg
Chất xơ hòa tan
1.32 g
Bifidobacterium
2.75
x 10^8 cfu
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
| Tuổi | Mỗi lần pha |
Số lần uống/ngày | |
| Số muỗng | Lượng nước (ml) | ||
| Từ 2 tuổi trở lên | 5 | 150 | 3 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt pha với 50ml nước 40ºC
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.