Cập nhật mới nhất: 25/03/2025 bởi vnutrient
Enfamil A+ NeuroPro C-Sec Số 1 là sữa công thức dành cho trẻ từ 0 – 12 tháng tuổi. Sản phẩm có công thức dinh dưỡng hoàn chỉnh, phù hợp với trẻ sơ sinh bú bình hoặc trẻ bú bình phối hợp với sữa mẹ trong 6 tháng đầu đời và là một phần trong chế độ ăn hằng ngày của trẻ trong giai đoạn tập ăn dặm từ 6 – 12 tháng tuổi.
Thông tin sản phẩm
| Tên sản phẩm | Enfamil A+ NeuroPro C-Sec Số 1 |
| Thương hiệu | Enfa A+ |
| Xuất xứ thương hiệu | Mỹ |
| Nơi sản xuất | Thái Lan |
| Khối lượng | 400g | 800g |
| Kết cấu | Dạng bột |
| Độ tuổi sử dụng | 0 – 6 tháng tuổi, 6 – 12 tháng tuổi |
Thành phần sữa Enfamil A+ NeuroPro C-Sec Số 1
- Axit béo: DHA , Axit Alpha - Linolenic , Axit Linoleic , Axit Arachidonic
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Chất khoáng: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch: Phospholipids , Sphingomyelin , 2'- Fucosyllactose (2'-FL) , Galacto - Oligosaccharides (GOS) , Polydextrose
- Khác: Inositol , Choline , Taurin , L - Carnitine
- Tỉ lệ Ca/P: 1.47
Lactose, dầu thực vật, sữa bột tách béo, đạm whey tinh chất (nguồn của MFGM; 7,3%), galactooligosaccharid, polydextrose, các khoáng chất (kali clorid, natri citrat, tricalci phosphat, calci carbonat, magnesi phosphat, kali hydroxyd, kali citrat, sắt sulphat, kẽm sulphat, đồng sulphat, mangan sulphat, natri iodid, và natri selenit), chất nhũ hóa (lecithin đậu nành), dầu đơn bào là nguồn của acid arachidonic (ARA) và acid docosahexaenoic (DHA), các vitamin (acid ascorbic, cholin clorid, alpha-tocopheryl acetat, retinyl palmitat, niacinamid, phytonadion, calci pantothenat, cholecalciferol, cyanocobalamin, riboflavin, thiamin hydroclorid, pyridoxin hydroclorid, acid folic và biotin), 2’-fucosyllactose, sirô mật bắp, inositol, taurin, L-carnitin, chất chống oxy hóa (ascorbyl palmitat). Dị ứng: Sữa, đậu nành
Đặc điểm của sữa Enfamil A+ NeuroPro C-Sec Số 1
| Chất lượng | Sữa thường |
| Nguyên liệu sữa | Lactose, sữa bột tách béo, đạm whey tinh chất, GOS |
| Nguồn chất béo | Dầu thực vật, dầu đơn bào |
| Nguồn đạm | Đạm sữa bò |
| Nguồn carbohydrate | Lactose (sữa), siro ngô |
| Nguồn DHA | Dầu đơn bào |
| Thành phần cải tiến | MFGM, HMO 2′-FL, prebiotic |
| Chất nhũ hoá | Lecithin (đậu nành) |
| Điểm tốt | Không chứa đường sucrose, không chứa hương liệu tổng hợp, không chứa chất bảo quản |
| Chống chỉ định | Bất dung nạp đường lactose, dị ứng đạm sữa, galactosemia, dị ứng đậu nành |
| Dị ứng | Sữa, đậu nành |
Ưu, nhược điểm của sữa Enfamil A+ NeuroPro C-Sec Số 1
Ưu điểm
- Bổ sung MFGM (màng cầu chất béo sữa) kết hợp cùng DHA với hàm lượng cao hỗ trợ sự phát triển của não bộ và hệ thần kinh, hình thành nhận thức và hành vi.
- Tăng 133%* hàm lượng HMO 2’FL kết hợp cùng Prebiotic GOS và PDX giúp nuôi dưỡng hệ vi sinh đường ruột, hỗ trợ tiêu hoá và tăng cường sức đề kháng, phù hợp với trẻ sinh mổ.
- Sử dụng nguồn DHA từ dầu đơn bào có độ tinh khiết cao, giúp giảm nguy cơ nhiễm kim loại nặng và giảm nguy cơ dị ứng cá.
Nhược điểm
- Chứa dầu thực vật nhưng không ghi rõ cụ thể loại dầu thực vật nào.
- Không phải là sữa hữu cơ (organic) hoặc Non-GMO (không chứa thành phần biến đổi gen).
- Dòng sản phẩm mới nên chưa phổ biến, khó tìm mua tại các của hàng trên toàn quốc, chủ yếu phải đặt mua online.
*So với sữa công thức Enfamil A+ NeuroPro Số 1
Giá trị dinh dưỡng trong sữa Enfamil A+ NeuroPro C-Sec Số 1
THÀNH PHẦN
TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN
Năng
lượng
67 kcal
Chất đạm
1.39 g
Chất bột đường
7.4 g
Tổng đường
6.5 g
Chất béo
3.6 g
DHA
13.5 mg
ALA
41 mg
Axit Linoleic
520 mg
ARA
16.8 mg
Vitamin A
50.4 mcg RE
Vitamin E
1.48 IU
Vitamin D
0.7 mcg
Vitamin K1
5.4 mcg
Vitamin C
14.5 mcg
Vitamin B1
54 mcg
Vitamin B2
112 mcg
Niacin
440 mcg
Axit
Panthenoic
370 mcg
Vitamin B6
41 mcg
Biotin
2.4 mcg
Folate
13.2 mcg
Vitamin B12
0.24 mcg
Natri
22 mg
Kali
67 mg
Clo
46 mg
Canxi
47 mg
Phốt pho
32 mg
Magie
5.5 mg
Mangan
10.6 mcg
Selen
2.1 mcg
I ốt
13.2 mcg
Đồng
45 mcg
Kẽm
0.44 mg
Sắt
0.59 mg
Inositol
7.4 mg
Choline
16.2 mg
Taurin
3.3 mg
L - Carnitin
1.28 mg
Phospholipids
66 mg
Sphingomyelin
13 mg
2'-
Fucosyllactose (2-FL)
0.04 g
Chất xơ hòa tan
0.44 g
GOS
0.2
g
Polydextrose
0.2 g
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
| Tuổi | Mỗi lần pha |
Số lần uống/ngày | |
| Số muỗng | Lượng nước (ml) | ||
| 0 – 4 tuần | 3 | 90 | 7 – 8 |
| 1 – 2 tháng | 4 | 120 | 6 – 7 |
| 2 – 6 tháng | 5 | 150 | 5 – 6 |
| 6 – 12 tháng | 6 | 180 | 3 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt Enfamil A+ NeuroPro C-Sec Số 1 tương đương 4.4g sữa bột, pha với 30ml nước khoảng 40ºC
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.