Cập nhật mới nhất: 24/03/2025 bởi vnutrient
Enfagrow A+ NeuroPro Số 4 là sữa công thức dành cho trẻ từ 2 – 6 tuổi. Sản phẩm giúp bổ sung và cân bằng dinh dưỡng, có công thức phù hợp với trẻ trong giai đoạn phát triển nhanh chóng về cả thể chất lẫn nhận thức, là một phần trong chế độ ăn hằng ngày.
Thông tin sản phẩm
| Tên sản phẩm | Enfagrow A+ NeuroPro Số 4 |
| Thương hiệu | Enfa A+ |
| Xuất xứ thương hiệu | Mỹ |
| Nơi sản xuất | Thái Lan |
| Khối lượng | 830g | 1.7kg | 2.2kg |
| Kết cấu | Dạng bột |
| Độ tuổi sử dụng | Từ 2 – 6 tuổi |
Thành phần sữa Enfagrow A+ NeuroPro Số 4
- Axit béo: DHA , Axit Alpha - Linolenic , Axit Linoleic
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Chất khoáng: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch: Phospholipids , Sphingomyelin , 2'- Fucosyllactose (2'-FL) , Inulin
- Khác: Choline
- Tỉ lệ Ca/P: 1.87
Bột bơ sữa (nguồn của MFGM; 35,4%), lactose, dầu thực vật, maltodextrin, đạm whey tinh chất, sữa bột tách béo, inulin, các khoáng chất (calci carbonat, calci phosphat dibasic, magnesi phosphat, tricalci phosphat, natri citrat, kali bicarbonat, kali citrat, calci clorid, magnesi clorid, calci hydroxyd, sắt sulphat, kali clorid, kẽm sulphat, kali hydroxyd, mangan sulphat, đồng sulphat, kali iodid, natri selenit và natri iodid), dầu cá là nguồn của acid Docosahexaenoic (DHA), hương liệu tổng hợp (hương vani), các vitamin (cholin bitartrat, natri ascorbat, cholin clorid, alpha-tocopheryl acetat, niacinamid, retinyl palmitat, calci pantothenat, acid ascorbic, cholecalciferol, phytonadion, cyanocobalamin, thiamin hydroclorid, pyridoxin hydroclorid, riboflavin, acid folic và biotin), chất nhũ hóa (lecithin đậu nành), 2’-fucosyllactose, sirô mật bắp và chất chống oxy hóa (ascorbyl palmitat). Dị ứng: Sữa, cá, đậu nành
Đặc điểm của sữa Enfagrow A2 NeuroPro Số 4
| Chất lượng | Sữa thường |
| Nguyên liệu sữa | Bột bơ sữa, lactose, đạm whey tinh chất, sữa bột tách béo |
| Nguồn chất béo | Dầu thực vật, dầu cá |
| Nguồn đạm | Đạm sữa bò |
| Nguồn carbohydrate | Lactose (sữa), maltodextrin, siro ngô |
| Nguồn DHA | Dầu cá |
| Thành phần cải tiến | MFGM, prebiotic, HMO 2′-FL |
| Chất nhũ hoá | Lecithin (đậu nành) |
| Điểm tốt | Không chứa đường sucrose, không chứa chất bảo quản |
| Cân nhắc | Chứa hương liệu tổng hợp |
| Chống chỉ định | Bất dung nạp đường lactose, dị ứng đạm sữa, galactosemia, dị ứng đậu nành |
| Dị ứng | Sữa, cá, đậu nành |
Ưu, nhược điểm của sữa Enfagrow A+ NeuroPro Số 4
Ưu điểm
- Bổ sung MFGM (màng cầu chất béo sữa) kết hợp cùng DHA với hàm lượng cao hỗ trợ sự phát triển của não bộ và hệ thần kinh, hình thành nhận thức và hành vi.
- Bổ sung HMO cùng Prebiotic Inulin hỗ trợ tăng sức đề kháng và hoạt động của hệ tiêu hoá, kích thích sự phát triển của hệ vi sinh đường ruột và giảm táo bón.
- Sử dụng nguồn chất béo từ sữa kết hợp với dầu thực vật giúp cung cấp đầy đủ các loại axit béo thiết yếu; đồng thời tạo hương vị thơm ngậy cho sữa, trẻ dễ hợp tác hơn.
- Phân phối trực tiếp cho thị trường Việt Nam, hàng chính hãng và dễ tìm mua tại các của hàng trên toàn quốc, ít khi khan hàng.
Nhược điểm
- Thành phần chứa dầu thực vật nhưng không chỉ rõ cụ thể chứa loại dầu thực vật nào.
- Chứa hương liệu tổng hợp
- Không phải là sữa hữu cơ (organic) hoặc Non-GMO (không chứa thành phần biến đổi gen).
Giá trị dinh dưỡng trong sữa Enfagrow A+ NeuroPro Số 4
THÀNH PHẦN
TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN
Năng
lượng
75 kcal
Chất đạm
2.52 g
Chất bột đường
10.4 g
Tổng đường
7.65 g
Chất béo
2.61 g
DHA
13 mg
ALA
30.4 mg
Axit Linoleic
330 mg
Vitamin A
61.2 mcg RE
Vitamin E
1.43 IU
Vitamin D
0.87 mcg
Vitamin K1
3.65 mcg
Vitamin C
9.57 mg
Vitamin B1
117 mcg
Vitamin B2
126 mcg
Niacin
1043 mcg
Axit
Panthenoic
609 mcg
Vitamin B6
161 mcg
Biotin
2.09 mcg
Folate
19.1 mcg
Vitamin B12
0.38 mcg
Natri
41.7 mg
Kali
117 mg
Clo
66.1 mg
Canxi
130 mg
Phốt pho
69.6 mg
Magie
9.57 mg
Mangan
78.3 mcg
Selen
2.09 mcg
I ốt
8.35 mcg
Đồng
38.3 mcg
Kẽm
0.83 mg
Sắt
1.04 mg
Choline
21.7 mg
Phospholipids
73 mg
Sphingomyelin
13.9 mg
2'-
Fucosyllactose (2-FL)
0.02 g
Chất xơ hòa tan
0.58 g
Inulin
0.56 g
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
| Tuổi | Mỗi lần pha |
Số lần uống/ngày | |
| Số muỗng | Lượng nước (ml) | ||
| 2 – 6 tuổi | 4 | 200 | 2 – 3 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt Enfagrow A+ NeuroPro số 4 tương đương 10g sữa bột, pha với 50ml nước khoảng 40ºC
Lưu ý
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.