Cập nhật mới nhất: 23/04/2025 bởi vnutrient
Similac Advance Mĩ là sữa công thức dành cho trẻ từ 0 – 12 tháng tuổi. Sản phẩm có công thức dinh dưỡng hoàn chỉnh, gần giống sữa mẹ, phù hợp với trẻ sơ sinh bú bình hoặc trẻ bú bình phối hợp với sữa mẹ trong 6 tháng đầu đời; và giúp bổ sung dinh dưỡng cho trẻ đang trong giai đoạn tập ăn dặm từ 6 – 12 tháng, là một phần trong chế độ ăn hằng ngày.
Thông tin sản phẩm
| Tên sản phẩm | Similac Advance Infant Formula Powder |
| Thương hiệu | Similac |
| Xuất xứ thương hiệu | Mĩ |
| Nơi sản xuất | Mĩ |
| Khối lượng | 352g | 873g |
| Kết cấu | Dạng bột |
| Độ tuổi sử dụng | 0 – 6 tháng, 6 – 12 tháng |
Thành phần sữa Similac Advance Mĩ
- Axit béo Omega: DHA , Axit Alpha - Linolenic , Axit Linoleic , Axit Arachidonic
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Khoáng chất: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hóa và miễn dịch: Nucleotide , Galacto - Oligosaccharides (GOS)
- Khác: Inositol , Lutein , Choline , Taurin , L - Carnitine , Beta - Carotene
Nonfat Milk, Lactose, High Oleic Safflower Oil, Whey Protein Concentrate, Soy Oil, Coconut Oil, Galactooligosaccharides*. Less than 2% of: Schizochytrium Sp. Oil†, M. Alpina Oil‡, Beta-Carotene, Lutein, Potassium Citrate, Calcium Carbonate, Ascorbic Acid, Soy Lecithin, Potassium Chloride, Magnesium Chloride, Ferrous Sulfate, Choline Bitartrate, Choline Chloride, Ascorbyl Palmitate, Salt, Taurine, Inositol, Zinc Sulfate, Mixed Tocopherols, d-Alpha-Tocopheryl Acetate, Niacinamide, Calcium Pantothenate, L-Carnitine, Vitamin A Palmitate, Copper Sulfate, Thiamine Hydrochloride, Riboflavin, Pyridoxine Hydrochloride, Folic Acid, Manganese Sulfate, Phylloquinone, Biotin, Sodium Selenate, Vitamin D3, Vitamin B12, Calcium Phosphate, Potassium Phosphate, Potassium Iodide, Potassium Hydroxide, and Nucleotides (Adenosine 5′-Monophosphate, Cytidine 5′-Monophosphate, Disodium Guanosine 5′-Monophosphate, Disodium Uridine 5′-Monophosphate).
Dị ứng: Sữa, đậu nành
Đặc điểm nổi bật của sữa Similac Advance Mĩ
| Chất lượng | Non-GMO |
| Nguyên liệu sữa | Sữa tách béo, lactose, đạm whey cô đặc, GOS |
| Nguồn chất béo | Dầu hoa cây rum giàu oleic, dầu đậu nành, dầu dừa, dầu vi tảo Schizochytrium Sp., dầu vi nấm Mortierella alpina |
| Nguồn đạm | Đạm sữa bò |
| Nguồn carbohydrate | Lactose (sữa) |
| Nguồn DHA | Dầu vi tảo Schizochytrium sp, |
| Thành phần cải tiến | Prebiotic, lutein, nucleotide |
| Chất nhũ hoá | Lecithin (đậu nành) |
| Điểm tốt | Không chứa dầu cọ, không chứa đường sucrose, không chứa hương liệu tổng hợp, không chứa chất bảo quản |
| Chống chỉ định | Dị ứng đạm sữa, galactosemia, dị ứng đậu nành |
| Dị ứng | Sữa, đậu nành |
Ưu, nhược điểm của sữa Similac Advance Mĩ
Ưu điểm
- Sữa sạch đạt tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt của Mỹ, không chứa hooc-môn tăng trưởng nhân tạo và thành phần biển đổi gen (NON-GMO), là thương hiệu hàng đầu được các bác sĩ nhi khoa tại Mỹ tin dùng.
- Bổ sung Prebiotic FOS và Nucleotide giúp hỗ trợ tiêu hoá, nuôi dưỡng hệ vi sinh đường ruột và tăng cường sức đề kháng.
- Chứa hệ dưỡng chất độc quyền OptiGRO gồm Lutein, DHA và Vitamin E tự nhiên hỗ trợ phát triển mắt và não bộ.
- Sử dụng nguồn DHA từ vi tảo Schizochytrium sp thay thế cho dầu cá, có độ tinh khiết cao, giúp giảm nguy cơ nhiễm kim loại nặng và dị ứng cá.
Nhược điểm
- Sữa pha khó tan, dễ để lại nhiều cặn sữa, cần khuấy/lắc kĩ
- Giá thành tương đối cao (nhưng rẻ hơn so với các dòng sữa khác của hãng)
- Chứa có đơn vị phân phối chính hãng tại Việt Nam, ít được bán rộng rãi tại các cửa hàng, chủ yếu là hàng xách tay/order, phải đăt mua hàng online.
Giá trị dinh dưỡng trong sữa Similac Advance Mĩ
THÀNH PHẦN
TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN
Năng
lượng
67.6 kcal
Chất đạm
1.4 g
Chất bột đường
7.23 g
Chất béo
3.79 g
Axit Linoleic
676.4 mg
Vitamin A
60.87 mcg RE
Vitamin E
1.01 IU
Vitamin D
1.015 mcg
Vitamin K1
5.41 mcg
Vitamin C
6.09 mg
Vitamin B1
67.6 mcg
Vitamin B2
101.5 mcg
Niacin
710.2 mcg
Axit
Panthenoic
304.4 mcg
Vitamin B6
40.6 mcg
Biotin
2.98 mcg
Folate
10.15 mcg
Vitamin B12
0.17 mcg
Natri
16.2 mg
Kali
71 mg
Clo
44 mg
Canxi
52.8 mg
Phốt pho
28.4 mg
Magie
4.06 mg
Mangan
3.38 mcg
Selen
1.4 mcg
I ốt
10.1 mcg
Đồng
60.9 mcg
Kẽm
0.507 mg
Sắt
1.22 mg
Inositol
16.23 mg
Choline
16.23 mg
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
| Số muỗng gạt | Lượng nước (ml) | Lượng nước (fl oz) |
| 1 | ≈ 60 | 2 |
| 2 | ≈ 120 | 4 |
| 3 | ≈ 180 | 6 |
| 4 | ≈ 240 | 8 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt Similac Advance Mĩ tương đương 8.8g sữa bột, pha với 60ml nước
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.




Mai Anh –
Similac Advance mình dùng dặm cùng với sữa mẹ, bé hợp tác và trộm vía tăng cân tốt, hộp nhỏ nên dùng ít dăm thêm khá tiện
Mẹ Nấm –
Similac Advance hàng của similac mĩ thì chất lượng khỏi bàn. Cơ mà mình thấy ở VN khá khó mua, ít nơi bán lắm, toàn phải đặt xách tay về nên giá bị đắt hơn nhiều
Nhung –
Có mom nào dùng rồi cho mình ít review với ạ?
Phi Phi –
Cá nhân mình thì không đánh giá cao Similac Advance lắm. Tuy là cơ thể mỗi bé khác nhau nhưng bé nhà mình dùng bị bón và đầy hơi, không hợp tác