Cập nhật mới nhất: 30/06/2025 bởi vnutrient
a2 Platinum Số 1 là sữa công thức dành cho trẻ từ 0 – 6 tháng tuổi. Sản phẩm có công thức dinh dưỡng hoàn chỉnh, phù hợp với trẻ sơ sinh bú bình hoặc trẻ bú bình phối hợp với sữa mẹ trong 6 tháng đầu đời.
Thông tin sản phẩm
| Tên sản phẩm | a2 Platinum Premium Infant Formula 1 |
| Thương hiệu | a2 Milk |
| Xuất xứ thương hiệu | New Zealand |
| Nơi sản xuất | Úc |
| Khối lượng | 400g | 900g |
| Kết cấu | Dạng bột |
| Độ tuổi sử dụng | 0 – 6 tháng tuổi |
Thành phần sữa a2 Platinum Số 1
- Axit béo: DHA , Axit Alpha - Linolenic , Axit Linoleic , Axit Arachidonic
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Chất khoáng: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch: Nucleotide , Galacto - Oligosaccharides (GOS)
- Khác: Inositol , Choline , Taurin , L - Carnitine
- Tỉ lệ Ca/P: 1.51
- Tỉ lệ Whey/Casein: 60/40
Milk solids [lactose (milk), demineralised whey powder (milk), whole milk, whey protein concentrate (milk), skim milk], vegetable oil [high oleic sunflower, soybean, coconut, canola, emulsifier (soy lecithin), antioxidant (mixed tocopherol)], galacto-oligosaccharide [GOS] (milk), dried omega-6 and omega-3 oils [arachidonic acid oil, fish oil (tuna)], minerals [sodium, calcium, phosphorus, potassium, chloride, magnesium, iron, zinc, selenium, copper, manganese, iodine], vitamins [(A, B6, B12, C, D, E, K), thiamin, riboflavin, niacin, pantothenic acid, biotin, folic acid], acidity regulators (calcium hydroxide, citric acid), choline, taurine, nucleotides [cytidine 5′-monophosphate, uridine 5′-monophosphate, adenosine 5′-monophosphate, inosine 5′-monophosphate, guanosine 5′-monophosphate], inositol, L-carnitine.
Đặc điểm của sữa a2 Platinum Số 1
| Chất lượng | Non-GMO |
| Nguyên liệu sữa | Lactose, bột đạm whey tách khoáng, sữa nguyên chất, đạm whey cô đặc, sữa tách kem, GOS |
| Nguồn chất béo | Chất béo sữa, dầu hương dương giàu oleic, dầu đậu nành, dầu dừa, dầu canola, dầu omega – 6 (arachidonic acid) và omega 3 (dầu cá ngừ) |
| Nguồn đạm | Đạm sữa bò |
| Nguồn carbohydrate | Lactose (sữa) |
| Nguồn DHA | Dầu cá ngừ |
| Thành phần cải tiến | Đạm A2 β-casein, prebiotic (GOS), nucleotide |
| Chất nhũ hoá | Lecithin (đậu nành) |
| Điểm tốt | Không chứa dầu cọ, không chứa đường sucrose, không chứa hương liệu tổng hợp, không chứa chất bảo quản |
| Chống chỉ định | Bất dung nạp đường lactose, dị ứng đạm sữa, galactosemia, dị ứng đậu nành |
| Dị ứng | Sữa, cá, đậu nành |
Ưu, nhược điểm của sữa a2 Platinum Số 1
Ưu điểm
- Chứa đạm A2 β-Casein tự nhiên và tinh khiết, không chứa đạm loại A1, giúp trẻ dễ tiêu hoá và hấp thu tốt hơn, giảm các vấn đề như đầy bụng, đầy hơi, khó tiêu, táo bón và giảm nguy cơ dị ứng đạm sữa bò.
- Nguồn chất béo đến từ cả chất béo sữa và dầu thực vật giúp cung cấp đa dạng của các loại axit béo thiết yếu; đồng thời làm tăng hương vị thơm ngậy của sữa, trẻ dễ hợp tác.
- Bổ sung DHA hàm lượng cao (12mg/100ml) với công nghệ bọc vi nang, giúp tối ưu khả năng hấp thu và giảm vị tanh.
- Bổ sung Prebiotic GOS và Nucleotide giúp nuôi dưỡng và phát triển hệ vi sinh đường ruột, hỗ trợ hệ tiêu hoá khoẻ mạnh.
Nhược điểm
- Sử dụng nguồn DHA từ dầu cá ngừ – loại cá có nguy cơ nhiễm kim loại nặng cao, đồng thời làm tăng nguy cơ dị ứng.
- Giá thành cao
- Đã có đơn vị phân phối hàng chính hãng nhưng chưa bán rộng rãi tại các của hàng trên toàn quốc, chủ yếu phải đặt mua online.
Giá trị dinh dưỡng trong sữa a2 Platinum Số 1
THÀNH PHẦN
TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN
Năng
lượng
68 kcal
Chất đạm
1.5 g
Đạm whey
0.88 g
Đạm Casein
0.59 g
A2 β – Casein
0.2 g
Chất bột đường
7.3 g
Chất béo
3.5 g
Omega - 3
76 mg
DHA
12 mg
ALA
64 mg
Omega - 6
594 mg
Axit Linoleic
576 mg
ARA
17 mg
Vitamin A
69 mcg RE
Vitamin E
1.2 mg α-TE
Vitamin D
0.94 mcg
Vitamin K1
6.3 mcg
Vitamin C
21 mg
Vitamin B1
76 mcg
Vitamin B2
147 mcg
Niacin
536 mcg
Axit
Panthenoic
500 mcg
Vitamin B6
56 mcg
Biotin
3.4 mcg
Folate
13.4 mcg DEF
Vitamin B12
0.27 mcg
Natri
22 mg
Kali
71 mg
Clo
51 mg
Canxi
53 mg
Phốt pho
35 mg
Magie
6 mg
Mangan
42 mcg
Selen
2.4 mcg
I ốt
8 mcg
Đồng
52 mcg
Kẽm
0.7 mg
Sắt
0.72
mg
Inositol
4.42 mg
Choline
13 mg
Taurin
5.4 mg
L - Carnitin
1.1 mg
Nucleotide
3.3 mg
AMP
0.71 mg
CMP
1.14 mg
GMP
0.2 mg
IMP
0.46 mg
UMP
0.8 mg
GOS
362
mg
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
| Tuổi | Mỗi lần pha |
Số lần uống/ngày | |
| Số muỗng | Lượng nước (ml) | ||
| 0 – 4 ngày | 1 | 50 | 5 – 6 |
| 5 ngày – 4 tuần | 2 | 100 | 6 – 8 |
| 1 – 4 tháng | 3 | 150 | 5 – 6 |
| 4 – 6 tháng | 4 | 200 | 4 – 5 |
| Từ 6 tháng | 4 | 200 | 3 – 4 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt a2 Platinum Số 1 tương đương 7.5g sữa bột, pha với 50ml nước 40ºC.
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.