Cập nhật mới nhất: 05/03/2025 bởi vnutrient
Aptamil Hà Lan Profutura DUOBIOTIK Số 2 là sữa công thức dành cho trẻ từ 6 – 12 tháng tuổi. Sản phẩm có công thức dinh dưỡng phù hợp với trẻ trong giai đoạn tập ăn dặm, giúp bổ sung và cân bằng dinh dưỡng, là một phần trong chế độ ăn hằng ngày.
Thông tin sản phẩm
| Tên sản phẩm | Aptamil Profutura DUOBIOTIK 2 |
| Thương hiệu | Aptamil Hà Lan |
| Xuất xứ thương hiệu | Pháp |
| Nơi sản xuất | Hà Lan |
| Khối lượng | 800g |
| Kết cấu | Dạng bột |
| Độ tuổi sử dụng | 6 – 12 tháng tuổi |
Thành phần sữa Aptamil Hà Lan Profutura DUOBIOTIK Số 2
- Axit béo:
DHA
,
EPA
,
Axit Alpha - Linolenic
,
Axit Linoleic
,
Axit Arachidonic
,
Omega - 9
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Chất khoáng:
Natri
,
Kali
,
Clo
,
Canxi
,
Phốt pho
,
Magie
,
Mangan
,
Selen
,
I ốt
,
Đồng
,
Kẽm
,
Sắt
- Hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch: Nucleotide , 3’- Galactosyllactose , Fructo - Oligosaccharides (FOS) , Galacto - Oligosaccharides (GOS)
- Khác: Inositol , Choline , Taurin , L - Carnitine
- Tỉ lệ đạm Whey/Casein: 40/60
- Tỉ lệ Ca/P: 1.29
- Tỉ lệ GOS/FOS: 9:1
Sữa tách béo, Lactose (từ sữa bò), whey khử khoáng (từ sữa bò), Dầu thực vật (Dầu hướng dương, Dầu hạt cải, Dầu hướng dương có hàm lượng oleic cao, Dầu dừa), Chất béo từ sữa, Galacto-oligosaccharides (từ sữa bò), Whey cô đặc (từ sữa bò), đạm Whey (từ sữa bò), Fructo-oligosaccharldes, Dầu cá, Canxi phosphat, Kali citrat, Kali clorid, Dầu từ Mortlerella alpha, Axit L-ascorbic, Natri citrat, Choline clorid, Magie hydro phosphat, Taurine, Inositol, Chất nhũ hóa (Lecithin đậu nành), Magie clorid, Sắt sulphat, Natri L-ascorbat, Kẽm sulphat, Cytidine 5′-monophosphat, muối natri Uridine 5′-monophosphat, Adenosine 5′-monophosphat, muối natri Inosine 5′-monophosphat, Nicotinamid, L-Carnitine, Canxi D-pantothenat, Canxi cacbonat, Chất chống oxy hóa (Ascorbyl palmitat), muối natri Guanosine 5′-monophosphat, Đồng sulphat, DL- alpha tocopheryl acetat, Retinyl palmitat, DL-alpha tocopherol, Thiamin hydrochlorid, Pyridoxin hydrochlorid, Riboflavin, Kali iodid, Pteroylmonoglutamic acid, Mangan sulphat, Phytomenadion, Natri selenit, D-Biotin, Cholecalciferol, Cyanocobalamin Dị ứng: Sữa, dầu cá, đậu nành
Đặc điểm của sữa Aptamil Hà Lan Profutura DUOBIOTIK Số 2
| Chất lượng | Non-GMO |
| Nguyên liệu sữa | Sữa tách béo, lactose, whey khử khoáng, chất béo từ sữa, GOS, whey cô đặc, đạm whey |
| Nguồn chất béo | Chất béo sữa, dầu thực vật (dầu hướng dương, dầu hạt cải, dầu hướng dương giàu oleic, dầu dừa, dầu cá, dầu vi tảo Mortierella alpina |
| Nguồn đạm | Đạm sữa bò |
| Nguồn carbohydrate | Lactose (sữa) |
| Nguồn DHA | Dầu cá |
| Thành phần cải tiến | HMO 3′-GL, prebiotic, nucleotide |
| Chất nhũ hoá | Lecithin (đậu nành) |
| Điểm tốt | Không chứa đường sucrose, không chứa hương liệu tổng hợp, không chứa chất bảo quản |
| Chống chỉ định | Bất dung nạp đường lactose, dị ứng đạm sữa, galactosemia |
| Dị ứng | Sữa, cá, đậu nành |
Ưu, nhược điểm của sữa Aptamil Hà Lan Profutura DUOBIOTIK Số 2
Ưu điểm
- Sữa sạch, không chứa thành phần biến đổi gen (Non-GMO), đem tới cho bé nguồn dinh dưỡng an toàn và lành mạnh.
- Chứa hệ dưỡng chất hệ dưỡng chất kết hợp Prebiotic FOS/GOS theo tỷ lệ vàng 9:1 và HMO 3′-GL từ quy trình Lactofidus giúp hỗ trợ tiêu hoá và tăng cường chức năng hệ miễn dịch.
- Kết hợp giữa chát béo sữa và dầu thực vật giúp tối ưu thành phần và tỉ lệ các axit béo thiết yếu; đồng thời làm sữa có hương vị béo ngậy tự nhiên, trẻ dễ hợp tác.
- Vị sữa thanh nhạt và thơm ngậy, trẻ dễ hợp tác.
Nhược điểm
- Sữa pha khó tan, dễ để lại cặn sữa, cần lắc/khuấy kĩ.
- Hỗ trợ cải thiện cân nặng chậm.
- Hay hết hàng, khó mua. Chưa phân phổi phổ biến tại các cửa hàng trên toàn quốc, chỷ yếu phải đặt mua online.
- Giá thành tương đối cao so với các loại sữa công thức khác trên thị trường.
Giá trị dinh dưỡng trong sữa Aptamil Hà Lan Profutura DUOBIOTIK Số 2
THÀNH PHẦN
TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN
Năng
lượng
67 kcal
Chất đạm
2.2 g
Đạm whey
0.9 g
Đạm Casein
1.3 g
Chất bột đường
7.8 g
Tổng đường
7.6 g
Lactose
7.38 g
Sucrose
0 g
Chất béo
3 g
Chất béo bão
hòa
1.5 g
Monounsaturared
1 g
Polyunsaturated
0.5 g
Trans fat
0.043 g
DHA
8.7 mg
EPA
1.9 mg
ALA
49.5 mg
Axit Linoleic
412 mg
ARA
8.7 mg
Omega - 9
960 mg
Vitamin A
69 mcg RE
Vitamin E
0.79 mg α-TE
Vitamin D
1.41 mcg
Vitamin K1
6.2 mcg
Vitamin C
9.6 mg
Vitamin B1
53.6 mcg
Vitamin B2
174.2 mcg
Niacin
482.4 mcg
Axit
Panthenoic
596.3 mcg
Vitamin B6
60.3 mcg
Biotin
2.7 mcg
Folate
8.9 mcg
Vitamin B12
0.2 mcg
Natri
28.6 mg
Kali
117 mg
Clo
66 mg
Canxi
76 mg
Phốt pho
59 mg
Magie
8.3 mg
Mangan
6 mcg
Selen
3.5 mcg
I ốt
17 mcg
Đồng
56 mcg
Kẽm
0.58 mg
Sắt
1 mg
Inositol
7.4 mg
Choline
16 mg
Taurin
5.2 mg
L - Carnitin
2.1 mg
Nucleotid
2.4 mg
3’- Galactosyllactose
(3'GL)
15 mg
Chất xơ hòa tan
0.8 g
FOS
0.08 g
GOS
0.72
g
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
| Tuổi | Mỗi lần pha |
Số lần uống/ngày | |
| Số muỗng | Lượng nước (ml) | ||
| 6 – 9 tháng | 5 | 150 | 4 |
| 9 – 12 tháng | 6 | 180 | 3 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt tương đương 4.97g sữa bột, pha với 30ml nước sôi để nguội 40ºC
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.