Cập nhật mới nhất: 10/03/2025 bởi vnutrient
Bellamy’s Organic A2 Protein Số 4 là sữa công thức dành cho trẻ từ 2 tuổi trở lên. Sản phẩm giúp bổ sung và cân bằng dinh dưỡng cho trẻ trong giai đoạn phát triển nhanh chóng về cả khả năng vận động lẫn nhận thức, là một phần trong chế độ ăn hằng ngày.
Thông tin sản phẩm
| Tên sản phẩm | Bellamy’s Organic Beta Genica-8 A2 Protein Số 4 |
| Thương hiệu | Bellamy’s Organic |
| Xuất xứ thương hiệu | Úc |
| Nơi sản xuất | Úc |
| Khối lượng | 800g |
| Kết cấu | Dạng bột |
| Độ tuổi sử dụng | Từ 2 tuổi trở lên |
Thành phần của sữa Bellamy’s Organic A2 Protein Số 4
- Axit béo Omega: DHA , EPA , Axit Alpha - Linolenic , Omega - 6 , Axit Linoleic
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Khoáng chất: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hóa và miễn dịch: Galacto - Oligosaccharides (GOS)
- Khác: Inositol , Choline
Organic milk solids (87.7%) [organic full cream milk powder, organic lactose powder (milk), organic demineralised whey powder (milk)], Organic vegetable oils [organic soy oil, organic sunflower oil, emulsifier (organic soy lecithin)], Organic galacto-oligosaccharides (GOS) (milk), Minerals (calcium carbonate, magnesium carbonate, ferrous sulphate, zinc sulphate, potassium iodide, magnesium chloride), Organic fructo-oligosaccharides (FOS), Dried DHA (algal) oil [milk solids, emulsifier (soy lecithin), antioxidants (sodium ascorbate, mixed tocopherols, ascorbyl palmitate)], Vitamins (sodium ascorbate, vitamin E acetate, niacinamide, vitamin D3, vitamin A acetate, thiamin hydrochloride, ascorbic acid, pyridoxine hydrochloride, folic acid, vitamin B12), Probiotic: Bifidobacterium (BB-12®), Yeast beta glucan, Lutein
Dị ứng: Sữa, đậu nành
Đặc điểm của sữa Bellamy’s Organic A2 Protein Số 4
- Chất lượng: Organic
- Nguyên liệu sữa: Organic milk solids (87.7%), GOS
- Thành phần đạm: Đạm sữa bò
- Thành phần carbohyrate: Lactose
- Thành phần chất béo: Chất béo từ sữa bò, dầu đậu nành, dầu hướng dương, dầu tảo
- Nguồn DHA: Dầu tảo
- Thành phần cải tiến: Đạm A2 β – Casein, Prebiotic (GOS, FOS), Probiotic (Bifidobacterium (BB-12®)), Beta glucan, Lutein
- Cân nhắc: (không)
- Dị ứng: Sữa, đậu nành
Ưu, nhược điểm của sữa Bellamy’s Organic A2 Protein Số 4
Ưu điểm
- Là sữa Organic, đạt chứng nhận hữu cơ với tiêu chuẩn chất lượng cao
- Chứa đạm A2 giúp bé dễ tiêu hoá, tăng khả năng dung nạp, giảm các vấn đề liên quan tới tiêu hoá như khó chịu, đầy hơi, táo bón,…
- Chứa hệ dưỡng chất Synbiotic giúp tăng cường sức khoẻ hệ tiêu hoá
- Beta glucan kích thích hoạt động của kháng thể, tăng cường khả năng miễn dịch tự nhiên của cơ thể
- Bổ sung Lutein bảo vệ sức khoẻ mắt
Nhược điểm
- Giá cao
- Ít được bán rộng rãi tại các cửa hàng, chủ yếu phải đặt mua online
Bảng thành phần sữa Bellamy’s Organic A2 Protein Số 4
| THÀNH PHẦN | TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN |
| [popup_anything id="1952"] | 71 kcal |
| [popup_anything id="1953"] | 2.3 g |
| [popup_anything id="10114"] | 0.54 g |
| [popup_anything id="1955"] | 8.2 g |
| [popup_anything id="2678"] | 8.2 g |
| [popup_anything id="2658"] | 8.2 g |
| [popup_anything id="2659"] | - |
| [popup_anything id="1954"] | 3.1 g |
| [popup_anything id="2671"] | 1.7 g |
| [popup_anything id="2687"] | 0.78 g |
| [popup_anything id="2688"] | 0.5 g |
| [popup_anything id="2685"] | 0.18 g |
| [popup_anything id="1958"] | 63 mg |
| [popup_anything id="1956"] | 13.1 mg |
| [popup_anything id="1957"] | < 1 g |
| [popup_anything id="1974"] | 50 mg |
| [popup_anything id="1962"] | 315 mg |
| [popup_anything id="1972"] | 315 mg |
| [popup_anything id="1866"] | 33 mcg RE |
| [popup_anything id="1913"] | 1.1 mg α - TE |
| [popup_anything id="1915"] | 0.62 mcg |
| [popup_anything id="1921"] | 6.6 mg |
| [popup_anything id="1922"] | 0.11 mg |
| [popup_anything id="1923"] | 0.17 mg |
| [popup_anything id="1924"] | 0.74 mg |
| [popup_anything id="1926"] | 0.09 mg |
| [popup_anything id="1927"] | 22 mcg |
| [popup_anything id="1928"] | 0.22 mcg |
| [popup_anything id="1967"] | 24 mg |
| [popup_anything id="1968"] | 83 mg |
| [popup_anything id="1935"] | 131 mg |
| [popup_anything id="1938"] | 60 mg |
| [popup_anything id="1939"] | 10.9 mg |
| [popup_anything id="1942"] | 12 mcg |
| [popup_anything id="1941"] | 0.48 mg |
| [popup_anything id="1940"] | 1.2 mg |
| [popup_anything id="1966"] | 18 mcg |
| [popup_anything id="1950"] | 338 mg |
| [popup_anything id="1951"] | 113 mg |
| [popup_anything id="1977"] | 225 mg |
| [popup_anything id="2651"] | 7.7 mg |
| [popup_anything id="1948"] | 2.18 x 10^8 cfu |
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
| Tuổi |
Mỗi lần pha | Số lần uống/ngày | |
| Số muỗng gạt | Lượng nước (ml) | ||
| Từ 2 tuổi | 4 | 200 | 2 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt tương đương 8.6g sữa bột, pha với 50ml nước
Lưu ý
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.