Cập nhật mới nhất: 15/04/2025 bởi vnutrient
Enfamil Reguline Mỹ là sữa công thức dành cho trẻ từ 0 – 12 tháng tuổi. Sản phẩm có công thức dinh dưỡng hoàn chỉnh, phù hợp với trẻ sơ sinh bú bình hoặc trẻ bú bình phối hợp với sữa mẹ trong 6 tháng đầu đời và là một phần trong chế độ ăn hằng ngày của trẻ trong giai đoạn tập ăn dặm từ 6 – 12 tháng tuổi.
Thông tin sản phẩm
| Tên sản phẩm | Enfamil Reguline Infant Formula |
| Thương hiệu | Enfamil |
| Xuất xứ thương hiệu | Mỹ |
| Nơi sản xuất | Mỹ |
| Khối lượng | 554g |
| Kết cấu | Dạng bột |
| Độ tuổi sử dụng | 0 – 6 tháng tuổi, 6 – 12 tháng tuổi |
| Dinh dưỡng đặc chế | Đạm sữa thuỷ phân một phần, bổ sung Prebiotic |
| Đối tượng sử dụng | Trẻ gặp vấn đề về táo bón |
Thành phần sữa Enfamil Reguline Mỹ
- Axit béo:
DHA
,
Axit Alpha - Linolenic
,
Axit Linoleic
,
Axit Arachidonic
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Chất khoáng: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch:
Galacto - Oligosaccharides (GOS)
,
Polydextrose
- Khác: Inositol , Choline , Taurin , L - Carnitine
- Tỉ lệ Ca/P: 1.78
Partially Hydrolyzed Nonfat Milk and Whey Protein Concentrate Solids (Soy), Vegetable Oil (contains one or more of the following: Palm Olein Oil, Coconut Oil, Soy Oil, High Oleic Sunflower Oil), Corn Syrup Solids, Lactose, and less than 2%: Polydextrose*, Galactooligosaccharides*, Mortierella Alpina Oil†, Schizochytrium Sp. Oil‡, Calcium Carbonate, Calcium Phosphate, Cupric Sulfate, Ferrous Sulfate, Magnesium Phosphate, Manganese Sulfate, Potassium Chloride, Potassium Iodide, Sodium Chloride, Sodium Selenite, Zinc Sulfate, Choline Chloride, Ascorbic Acid, Biotin, Calcium Pantothenate, Folic Acid, Niacinamide, Riboflavin, Thiamin Hydrochloride, Vitamin B12, Vitamin B6 Hydrochloride, Vitamin D3, Vitamin K1, Inositol, Vitamin A Palmitate, Vitamin E Acetate, Taurine, L-carnitine. Dị ứng: Sữa, đậu nành * Một loại Prebiotic † Nguồn của Arachidonic Acid (ARA) ‡ Nguồn của Docosahexaenoic Acid (DHA)
Đặc điểm của sữa Enfamil Reguline Mỹ
| Chất lượng | Non-GMO |
| Nguyên liệu sữa | Sữa tách béo thuỷ phân một phần và đạm whey cô đặc, lactose, GOS |
| Nguồn chất béo | Dầu cọ olein, dầu dừa, dầu đậu nành, dầu hướng dương giàu oleic, dầu Mortierella Alpina, dầu Schizochytrium Sp. |
| Nguồn đạm | Đạm sữa bò thuỷ phân một phần |
| Nguồn carbohydrate | Lactose, siro ngô |
| Nguồn DHA | Dầu Schizochytrium Sp. |
| Thành phần cải tiến | Prebiotic (GOS, PDX) |
| Chất nhũ hoá | Không rõ |
| Điểm tốt | Không chứa đường sucrose, không chứa hương liệu tổng hợp, không chứa chất bảo quản |
| Cân nhắc | Chứa dầu cọ |
| Chống chỉ định | Bất dung nạp đường lactose, dị ứng đạm sữa, galactosemia, dị ứng đậu nành |
| Dị ứng | Sữa, đậu nành |
Ưu, nhược điểm của sữa Enfamil Reguline Mỹ
Ưu điểm
- Là dòng sản phẩm cao cấp, nguồn nguyên liệu chất lượng cao và tinh khiết, không chứa thành phần biến đổi gen (Non-GMO), đạt tiêu chuẩn kiểm nghiệm nghiêm ngặt của Mỹ.
- Thành phần đạm được thuỷ phân một phần giúp trẻ dễ tiêu hoá và hấp thu nhanh, giảm táo bón hiệu quả.
- Bổ sung Prebiotic GOS và PDX được chứng minh lâm sàng có tác dụng làm mềm phân và tăng nhu động ruột, giảm tình trạng táo bón trong vòng 1 tuần sử dụng.
- Sử dụng nguồn DHA từ vi tảo thay thế cho dầu cá, có độ tinh khiết cao, giúp giảm nguy cơ nhiễm kim loại nặng, dị ứng cá và hạn chế vị tanh.
Nhược điểm
- Chứa dầu cọ, có thể gây đầy bụng, khó tiêu và táo bón.
- Không nên sử dụng liên tục trong thời gian dài.
- Không có đơn vị phân phối chính hãng tại Việt Nam, chủ yếu là hàng xách tay/order.
- Giá thành cao.
Giá trị dinh dưỡng trong sữa Enfamil Reguline Mỹ
THÀNH PHẦN
TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN
Năng
lượng
68 kcal
Chất đạm
1.56 g
Chất bột đường
7.51 g
Chất béo
3.58 g
Axit Linoleic
527 mg
Vitamin A
60.9 mcg RE
Vitamin E
1.35 IU
Vitamin D
1 mcg
Vitamin K1
6.09 mcg
Vitamin C
8.12 mg
Vitamin B1
54.1 mcg
Vitamin B2
94.7 mcg
Niacin
676 mcg
Axit
Panthenoic
338 mcg
Vitamin B6
40.6 mcg
Biotin
2.03 mcg
Folate
10.8 mcg
Vitamin B12
0.2 mcg
Natri
24.3 mg
Kali
73 mg
Clo
42.6 mg
Canxi
55.5 mg
Phốt pho
31.1 mg
Magie
5.41 mg
Mangan
10.1 mcg
Selen
1.89 mcg
I ốt
10.1 mcg
Đồng
50.7 mcg
Kẽm
0.68 mg
Sắt
1.01 mg
Inositol
4.06 mg
Choline
16.2 mg
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
| Tuổi | Mỗi lần pha |
|
| Số muỗng | Lượng nước | |
| 0 – 12 tháng | 1 | 2 fl oz (60ml) |
| 2 | 4 fl oz (118ml) | |
| 4 | 8 fl oz (237ml) | |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt Enfamil Reguline Mỹ tương đương 8.7g sữa bột, pha với 2 fl oz (khoảng gần 60ml) nước
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.