Cập nhật mới nhất: 03/06/2025 bởi vnutrient
NAN Infinipro A2 Số 2 là sữa công thức dành cho trẻ từ 1 – 2 tuổi. Sản phẩm có công thức dinh dưỡng hoàn chỉnh phù hợp với trẻ trong giai đoạn phát triển nhanh chóng về cả thể chất lẫn trí tuệ, giúp bổ sung và cân bằng dinh dưỡng, là một phần trong chế độ ăn hằng ngày.
Thông tin sản phẩm
| Tên sản phẩm | NAN Infinipro A2 2 |
| Thương hiệu | Nestlé |
| Xuất xứ thương hiệu | Thuỵ Sĩ |
| Nơi sản xuất | Thuỵ Sĩ |
| Khối lượng | 400g | 800g |
| Kết cấu | Dạng bột |
| Độ tuổi sử dụng | 1 – 2 tuổi |
Thành phần sữa NAN Infinipro A2 Số 2
- Axit béo:
DHA
,
Axit Alpha - Linolenic
,
Axit Linoleic
,
Axit Arachidonic
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Chất khoáng: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch: 2'- Fucosyllactose (2'-FL) , Difucosyllactose (DFL) , Lacto-N-tetraose (LNT) , 3'-Sialyllactose (3'-SL) , 6′-Sialyllactose (6′-SL) , Chất xơ , Bifidobacterium
- Tỉ lệ DHA/ARA: 1:1
- Tỉ lệ Ca/P: 1.74
Sữa A2 tách kem 29%, Latose, Đạm chất lượng OPTIPRO 21% (đạm whey từ sữa), Hỗn hợp dầu (Dầu hướng dương giàu Oleic, Dầu hạt cải có hàm lượng acid Erucic thấp, Dầu CẢ giàu DHA, Dầu nấm giàu ARA), Calci Citrat. Chất nhũ hóa Lecithin đậu nành, Natri Citrat, Các khoảng chất (Sắt Sulphat, Kẽm Sulphat, Đồng Sulphat, Mangan Sulphat, Kali lodid, Natri Selenit), 2-0-Fucosyllactose (2′-FL), Difucosyllactose (DFL), Các vitamin (C, E, Nicotinamide, B5, A, B1, B6, B2, Acid Folic, K1, Biotin, D3, B12), Bifidobacterium lactis (Bifidus BL), Kali Phosphat Dibasic, Lacto-N-tetraose (LNT), Magnesi Clorid, Chất điều chỉnh độ acid-Natri hydroxyd, Kali Citrat, 6- Sialyllactose (6′-SL), 3-Sialyl lactose (3-SL). Dị ứng: Sữa, cá, đậu nành
Đặc điểm của sữa NAN Infinipro A2 Số 2
| Chất lượng | Sữa thường |
| Nguyên liệu sữa | Sữa A2 tách kem, lactose, đạm whey |
| Nguồn chất béo | Dầu hướng dương giàu oleic, dầu hạt cải có hàm lượng acid Erucic thấp, dầu cá giàu DHA, dầu nấm giàu ARA |
| Nguồn đạm | Đạm sữa bò |
| Nguồn carbohydrate | Lactose (sữa) |
| Nguồn DHA | Dầu cá |
| Thành phần cải tiến | HMO (2′-FL, DFL, LNT, 6′-SL, 3′-SL), probiotic (Bifidobacterium lactis) |
| Chất nhũ hoá | Lecithin (đậu nành) |
| Điểm tốt | Không chứa dầu cọ, không chứa đường sucrose, không chứa hương liệu tổng hợp, không chứa chất bảo quản |
| Chống chỉ định | Bất dung nạp đường lactose, dị ứng đạm sữa, galactosemia, dị ứng đậu nành |
| Dị ứng | Sữa, cá, đậu nành |
Ưu, nhược điểm của sữa NAN Infinipro A2 Số 2
Ưu điểm
- Chứa đạm OPTIPRO độc quyền từ Nestlé Thụy Sĩ, tối ưu hóa hàm lượng và cấu trúc protein phù hợp với nhu cầu của trẻ, giảm gánh nặng lên hệ tiêu hoá và các hệ cơ quan còn non nớt của trẻ, không gây quá tải.
- Chứa đạm quý A2 β-casein dễ tiêu hoá và hấp thu, giúp hạn chế được các vấn đề tiêu hoá thường gặp như đau bụng, khó tiêu, đầy hơi, táo bón; giảm nguy cơ dị ứng đạm sữa.
- Bổ sung 5 loại HMO (2′-FL, DFL, LNT, 6′-SL, 3′-SL) cùng lợi khuẩn Bifidus BL giúp phát triển và cân bằng hệ vi sinh đường ruột, hỗ trợ tiêu hoá khoẻ mạnh và tăng cường sức đề kháng.
- Phân phối chính hãng rộng rãi tại các hàng trên toàn quốc, dễ tìm mua.
Nhược điểm
- Hàm lượng DHA tương đối thấp (7.6mg/100ml).
- Hỗ trợ trẻ tăng cân tương đối chậm
- Giá tương đối cao so với các dòng sữa công thức khác của hãng.
Giá trị dinh dưỡng trong sữa NAN Infinipro A2 Số 2
THÀNH PHẦN
TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN
Năng
lượng
65 kcal
Chất đạm
2 g
Chất bột đường
7.7 g
Tổng đường
7.7 g
Lactose
7.7 g
Chất béo
3 g
DHA
7.6 mg
ALA
0.04 g
Axit Linoleic
0.44 g
ARA
7.6 mg
Vitamin A
232 IU
Vitamin E
1.7 IU
Vitamin D
44 IU
Vitamin K1
3.5 mcg
Vitamin C
9.4 mg
Vitamin B1
0.05 mg
Vitamin B2
0.1 mg
Niacin
0.45 mg
Axit
Panthenoic
0.39 mg
Vitamin B6
0.05 mg
Biotin
1.3 mcg
Folate
9.2 mcg
Vitamin B12
0.2 mcg
Natri
39 mg
Kali
68 mg
Clo
36 mg
Canxi
68 mg
Phốt pho
39 mg
Magie
4 mg
Mangan
8 mcg
Selen
1.8 mcg
I ốt
8.7 mcg
Đồng
0.04 mg
Kẽm
0.63 mg
Sắt
0.71 mg
2'-
Fucosyllactose (2-FL)
29 mg
Difucosyllactose
(DFL)
4 mg
Lacto-N-tetraose
(LNT)
9.6 mg
3′-Sialyllactose
(3′-SL)
4.8 mg
6′-Sialyllactose
(6′-SL)
4.5 mg
Chất xơ
0.05 g
Bifidobacterium
1.3
x 10^7 cfu
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
| Tuổi | Mỗi lần pha |
Số lần uống/ngày | |
| Số muỗng | Lượng nước (ml) | ||
| 1 – 2 tuổi | 7 | 210 | 2 – 3 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt NAN Infinipro A2 Số 2 tương đương với 4.45g sữa bột, pha với 30ml nước 40 – 45ºC
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.