Cập nhật mới nhất: 03/06/2025 bởi vnutrient
NAN Nga Optipro Số 1 là sữa công thức dành cho trẻ từ 0 – 6 tháng tuổi. Sản phẩm có công thức dinh dưỡng hoàn chỉnh, phù hợp với trẻ sơ sinh bú bình hoặc trẻ bú bình phối hợp với sữa mẹ trong 6 tháng đầu đời.
Thông tin sản phẩm
| Tên sản phẩm | NAN Optipro 1 |
| Thương hiệu | Nestlé |
| Xuất xứ thương hiệu | Thuỵ Sĩ |
| Nơi sản xuất | Nga |
| Khối lượng | 400g | 800g | 1050g |
| Kết cấu | Dạng bột |
| Độ tuổi sử dụng | 0 – 6 tháng tuổi |
Thành phần sữa NAN Nga Optipro Số 1
- Axit béo: DHA , Axit Alpha - Linolenic , Axit Linoleic , Axit Arachidonic
- Axit amin: L-phenylalanine , L-histidine
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Chất khoáng: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch: Nucleotide , 2'- Fucosyllactose (2'-FL) , Bifidobacterium
- Khác: Inositol , Choline , Taurin , L - Carnitine
- Tỉ lệ Ca/P: 1.69
- Tỉ lệ Whey:Casein: 70:30
- Tỉ lệ DHA:ARA: 1:1
Demineralized whey, skimmed milk, vegetable oils (high oleic sunflower oil, low-erucic rapeseed oil, sunflower oil, oil from Mortierella alpina), lactose, calcium citrate, potassium citrate, fish oil, potassium hydroxide, magnesium chloride, potassium chloride, calcium phosphate (calcium salt of orthophosphoric acid), vitamin-mineral premix (manganese sulfate, potassium iodide, sodium selenate, retinyl acetate (A), cholecalciferol (D3), DL-alpha-tocopherol acetate (E), phytomenadione (K), sodium L-ascorbate (C), thiamine mononitrate (B1), riboflavin (B2), niacinamide (PP), pyridoxine hydrochloride (B6), folic acid, calcium D-pantothenate (pantothenic acid), cyanocobalamin (B12), D-biotin (biotin), choline, inositol, taurine, maltodextrin, iron (II) sulfate, zinc sulfate, copper sulfate, oligosaccharides 2’FL, emulsifier (soy lecithin), acidity regulator (citric acid), L-phenylalanine, sodium phosphate (sodium salt of orthophosphoric acid), Bifidobacterium lactis culture, sodium chloride, calcium hydroxide, nucleotides (cytidine 5′-monophosphate, uridine 5′-monophosphate, adenosine 5′-monophosphate, guanosine 5′-monophosphate), L-histidine, L-carnitine. Dị ứng: Sữa, cá, đậu nành
Đặc điểm của sữa NAN Nga Optipro Số 1
| Chất lượng | Sữa thường |
| Nguyên liệu sữa | Đạm whey tách khoáng, sữa tách kem, lactose |
| Nguồn chất béo | Dầu hương dương giàu oleic, dầu hạt cải có hàm lượng axit erucic thấp, dầu hướng dương, dầu vi nấm Mortierella alpina, dầu cá |
| Nguồn đạm | Đạm sữa bò |
| Nguồn carbohydrate | Lactose (sữa), maltodextrin |
| Nguồn DHA | Dầu cá |
| Thành phần cải tiến | HMO (2′-FL), probiotic (Bifidobacterium lactis), Nucleotide |
| Chất nhũ hoá | Lecithin (đậu nành) |
| Điểm tốt | Không chứa dầu cọ, không chứa đường sucrose, không chứa hương liệu tổng hợp, không chứa chất bảo quản |
| Chống chỉ định | Bất dung nạp đường lactose, dị ứng đạm sữa, galactosemia, dị ứng đậu nành |
| Dị ứng | Sữa, cá, đậu nành |
Ưu, nhược điểm của sữa NAN Nga Optipro Số 1
Ưu điểm
- Chứa phức protein OPTIPRO® – phát triển dựa trên nghiên cứu về thành phần protein trong sữa mẹ, được tối ưu hóa về cả hàm lượng và chất lượng, dễ tiêu hoá và hấp thu, phù hợp với nhu cầu của trẻ trong giai đoạn phát triển từ 0 – 6 tháng.
- Bổ sung HMO 2′-FL kết hợp cùng lợi khuẩn Bifidus BL và Nucleotide giúp phát triển và cân bằng hệ vi sinh đường ruột, hỗ trợ tiêu hoá khoẻ mạnh và tăng cường sức đề kháng.
- Bổ sung DHA và AA với tỉ lệ cân bằng lý tưởng 1:1, quan trọng đối với sự phát triển của hệ miễn dịch, não bộ và mắt.
- Vị sữa thanh nhạt tương tự như sữa mẹ, trẻ dễ hợp tác.
Nhược điểm
- Hàm lượng DHA tương đối thấp (7.87mg/100ml)
- Hỗ trợ trẻ tăng cân tương đối chậm.
Giá trị dinh dưỡng trong sữa NAN Nga Optipro Số 1
THÀNH PHẦN
TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN
Năng
lượng
67 kcal
Chất đạm
1.24 g
Chất bột đường
7.63 g
Lactose
7.63 g
Chất béo
3.5 g
DHA
7.87 mg
ALA
0.05 g
Axit Linoleic
0.55 g
ARA
7.87 mg
Vitamin A
68.42 mcg RE
Vitamin E
1.2 mg α-TE
Vitamin D
0.97 mcg
Vitamin K1
5.16 mcg
Vitamin C
9.68 mg
Vitamin B1
0.07 mg
Vitamin B2
0.14 mg
Niacin
0.58 mg
Axit
Panthenoic
0.65 mg
Vitamin B6
0.05 mg
Biotin
1.68 mcg
Folate
9.68 mcg DEF
Vitamin B12
0.18 mcg
Natri
16.78 mg
Kali
79.91 mg
Clo
45.18 mg
Canxi
42.6 mg
Phốt pho
25.17 mg
Magie
5.68 mg
Mangan
11.62 mcg
Selen
1.81 mcg
I ốt
13.55 mcg
Đồng
0.05 mg
Kẽm
0.7 mg
Sắt
0.63 mg
Inositol
9.68 mg
Choline
12.26 mg
Taurin
4.65 mg
L - Carnitin
1.03 mg
Nucleotide
2.01 mg
2'-
Fucosyllactose (2-FL)
0.03 g
Bifidobacterium
>1
× 10^6 cfu
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
| Tuổi | Mỗi lần pha |
Số lần uống/ngày | |
| Số muỗng | Lượng nước (ml) | ||
| 1 – 2 tuần | 3 | 90 | 6 |
| 3 – 4 tuần | 4 | 120 | 5 |
| 1 tháng | 5 | 150 | 5 |
| 2 – 3 tháng | 6 | 180 | 5 |
| 4 – 5 tháng | 7 | 210 | 5 |
| 6 – 8 tháng | 7 | 210 | 4 – 3 |
| Từ 9 tháng | 7 | 210 | 3 – 2 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt NAN Nga Optipro Số 1 tương đương với 4.1g sữa bột, pha với 30ml nước 37ºC
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.