Cập nhật mới nhất: 03/06/2025 bởi vnutrient
NAN Nga Optipro Số 2 là sữa công thức dành cho trẻ từ 6 – 12 tháng tuổi. Sản phẩm có công thức dinh dưỡng phù hợp với trẻ trong giai đoạn tập ăn dặm, giúp bổ sung và cân bằng dinh dưỡng, là một phần trong chế độ ăn hằng ngày.
Thông tin sản phẩm
| Tên sản phẩm | NAN Optipro 2 |
| Thương hiệu | Nestlé |
| Xuất xứ thương hiệu | Thuỵ Sĩ |
| Nơi sản xuất | Nga |
| Khối lượng | 400g | 800g | 1050g |
| Kết cấu | Dạng bột |
| Độ tuổi sử dụng | 6 – 12 tháng tuổi |
Thành phần sữa NAN Nga Optipro Số 2
- Axit béo:
DHA
,
Axit Alpha - Linolenic
,
Axit Linoleic
,
Axit Arachidonic
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Chất khoáng: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch: 2'- Fucosyllactose (2'-FL) , Bifidobacterium
- Khác: Inositol , Choline
- Tỉ lệ Ca/P: 1.57
- Tỉ lệ Whey:Casein: 50:50
- Tỉ lệ DHA:ARA: 1:1
Skimmed milk, whey serum, vegetable oils (high oleic sunflower oil, low-erucic rapeseed oil, sunflower oil, Mortierella alpina oil, Schizochytrium sp. algae oil), antioxidants (alpha-tocopherol, L-ascorbyl palmitate), lactose, calcium citrate, emulsifier (soy lecithin), potassium phosphate (potassium salt of orthophosphoric acid), calcium phosphate (calcium salt of orthophosphoric acid), potassium citrate, sodium citrate, oligosaccharides 2’-fucosyllactose (2’FL), magnesium citrate, potassium chloride, vitamin-mineral premix (sodium L-ascorbate (C), sodium chloride, DL-alpha-tocopherol acetate (E), calcium D-pantothenate (pantothenic acid), nicotinamide (PP), thiamine mononitrate (B1), pyridoxine hydrochloride (B6), retinyl acetate (A), riboflavin (B2), potassium iodide, folic acid, manganese sulfate, phytomenadione (K), sodium selenate, D-biotin (Biotin), cholecalciferol D3 (D), cyanocobalamin (B12), iron (II) sulfate, zinc sulfate, copper sulfate), acidity regulator (citric acid), Bifidobacterium lactis culture. Dị ứng: Sữa, đậu nành
Đặc điểm của sữa NAN Nga Optipro Số 2
| Chất lượng | Sữa thường |
| Nguyên liệu sữa | Sữa tách kem, đạm whey, lactose |
| Nguồn chất béo | Dầu hương dương giàu oleic, dầu hạt cải có hàm lượng axit erucic thấp, dầu hướng dương, dầu vi nấm Mortierella alpina, dầu vi tảo Schizochytrium sp. |
| Nguồn đạm | Đạm sữa bò |
| Nguồn carbohydrate | Lactose (sữa) |
| Nguồn DHA | Dầu vi tảo Schizochytrium sp. |
| Thành phần cải tiến | HMO (2′-FL), probiotic (Bifidobacterium lactis) |
| Chất nhũ hoá | Lecithin (đậu nành) |
| Điểm tốt | Không chứa dầu cọ, không chứa đường sucrose, không chứa hương liệu tổng hợp, không chứa chất bảo quản |
| Chống chỉ định | Bất dung nạp đường lactose, dị ứng đạm sữa, galactosemia, dị ứng đậu nành |
| Dị ứng | Sữa, đậu nành |
Ưu, nhược điểm của sữa NAN Nga Optipro Số 2
Ưu điểm
- Chứa phức protein OPTIPRO® – phát triển dựa trên nghiên cứu về thành phần protein trong sữa mẹ, được tối ưu hóa về cả hàm lượng và chất lượng, dễ tiêu hoá và hấp thu, hỗ trợ sự tăng trưởng và phát triển khỏe mạnh của trẻ ở giai đoạn này.
- Bổ sung HMO 2′-FL kết hợp cùng lợi khuẩn Bifidus BL giúp phát triển và cân bằng hệ vi sinh đường ruột, hỗ trợ tiêu hoá khoẻ mạnh và tăng cường sức đề kháng.
- Bổ sung DHA và AA với tỉ lệ cân bằng lý tưởng 1:1, quan trọng đối với sự phát triển của hệ miễn dịch, não bộ và mắt.
- Sử dụng DHA từ vi tảo Schizochytrium sp. thay thế cho dầu cá, có độ tinh khiết cao, giúp giảm nguy cơ nhiễm kim loại nặng, dị ứng cá và giảm độ tanh.
- Vị sữa thanh nhạt tương tự như sữa mẹ, trẻ dễ hợp tác.
Nhược điểm
- Hàm lượng DHA tương đối thấp (7.87mg/100ml)
- Hỗ trợ trẻ tăng cân tương đối chậm.
Giá trị dinh dưỡng trong sữa NAN Nga Optipro Số 2
THÀNH PHẦN
TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN
Năng
lượng
67 kcal
Chất đạm
1.34 g
Chất bột đường
7.6 g
Lactose
7.6 g
Chất béo
3.5 g
DHA
5.6 mg
ALA
51 mg
Axit Linoleic
563 mg
ARA
5.6 mg
Vitamin A
65.47 mcg RE
Vitamin E
1.64 mg α-TE
Vitamin D
1.18 mcg
Vitamin K1
5.89 mcg
Vitamin C
11.13 mg
Vitamin B1
0.11 mg
Vitamin B2
0.16 mg
Niacin
0.52 mg
Axit
Panthenoic
0.72 mg
Vitamin B6
0.07 mg
Biotin
2.49 mcg
Folate
16.37 mcg DEF
Vitamin B12
0.18 mcg
Natri
27.5 mg
Kali
87.73 mg
Clo
41.9 mg
Canxi
72.02 mg
Phốt pho
45.83 mg
Magie
6.81 mg
Mangan
11.78 mcg
Selen
1.96 mcg
I ốt
16.37 mcg
Đồng
0.05 mg
Kẽm
0.69 mg
Sắt
0.97 mg
Inositol
5.89 mg
Choline
10.48 mg
2'-
Fucosyllactose (2-FL)
0.03 g
Bifidobacterium
>1
× 10^6 cfu
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
| Tuổi | Mỗi lần pha |
Số lần uống/ngày | |
| Số muỗng | Lượng nước (ml) | ||
| 6 – 8 tháng | 7 | 210 | 4 – 3 |
| Từ 9 tháng | 7 | 210 | 3 – 2 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt NAN Nga Optipro Số 2 tương đương với 4.37g sữa bột, pha với 30ml nước 37ºC
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.