Cập nhật mới nhất: 04/06/2025 bởi vnutrient
NAN Úc Optipro Số 1 là sữa công thức dành cho trẻ từ 0 – 12 tháng tuổi. Sản phẩm có công thức dinh dưỡng hoàn chỉnh, phù hợp với trẻ sơ sinh bú bình hoặc trẻ bú bình phối hợp với sữa mẹ trong 6 tháng đầu đời; hoặc trẻ trong giai đoạn tập ăn dặm từ 6 – 12 tháng tuổi, giúp bổ sung và cân bằng dinh dưỡng, là một phần trong chế độ ăn hằng ngày.
Thông tin sản phẩm
| Tên sản phẩm | NAN Optipro 1 |
| Thương hiệu | Nestlé |
| Xuất xứ thương hiệu | Thuỵ Sĩ |
| Nơi sản xuất | Đức |
| Khối lượng | 400g | 800g |
| Kết cấu | Dạng bột |
| Độ tuổi sử dụng | 0 – 6 tháng tuổi, 6 – 12 tháng tuổi |
Thành phần sữa NAN Úc Optipro Số 1
- Axit béo: DHA , Axit Alpha - Linolenic , Axit Linoleic , Axit Arachidonic
- Axit amin: L-histidine
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Chất khoáng: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch: Nucleotide , 2'- Fucosyllactose (2'-FL) , Bifidobacterium
- Khác: Inositol , Choline , Taurin , L - Carnitine
- Tỉ lệ Ca/P: 1.79
- Tỉ lệ Whey:Casein: 70:30
- Tỉ lệ DHA:ARA: 1:1
Milk solids, vegetable oils, minerals (calcium citrate, potassium citrate, magnesium chloride, potassium chloride, sodium chloride, calcium hydroxide, sodium phosphate, ferrous sulphate, zinc sulphate, copper sulphate, manganese sulphate, potassium iodide, sodium selenate), omega LCPUFAs (DHA from fish oil, AA), oligosaccharide [2′-fucosyllactose (2′-FL)] (milk), emulsifier (soy lecithin), acidity regulator (citric acid), vitamins [sodium ascorbate (vit C), dl-α-tocopheryl acetate (vit E), niacinamide (niacin), calcium pantothenate (vit B5), thiamin mononitrate (vit B1), retinyl acetate (vit A), pyridoxine hydrochloride (vit B6), riboflavin (vit B2), folic acid, phylloquinone (vit K1), biotin, cholecalciferol (vit D3), cyanocobalamin (vit B12)], choline bitartrate, taurine, L-histidine, nucleotides (uridine-5′-monophosphate, cytidine-5′-monophosphate, adenosine-5′-monophosphate, guanosine-5′-monophosphate), inositol, antioxidants (mixed tocopherols concentrate, ascorbyl palmitate), L-carnitine, culture (Bifidobacterium lactis). Dị ứng: Sữa, cá, đậu nành
Đặc điểm của sữa NAN Úc Optipro Số 1
| Chất lượng | Sữa thường |
| Nguyên liệu sữa | Sữa nguyên kem, HMO |
| Nguồn chất béo | Chất béo sữa, dầu thực vật, dầu cá |
| Nguồn đạm | Đạm sữa bò |
| Nguồn carbohydrate | Lactose (sữa) |
| Nguồn DHA | Dầu cá |
| Thành phần cải tiến | HMO (2′-FL), probiotic (Bifidobacterium lactis), nucleotide |
| Chất nhũ hoá | Lecithin (đậu nành) |
| Điểm tốt | Không chứa dầu cọ, không chứa đường sucrose, không chứa hương liệu tổng hợp, không chứa chất bảo quản |
| Chống chỉ định | Bất dung nạp đường lactose, dị ứng đạm sữa, galactosemia, dị ứng đậu nành |
| Dị ứng | Sữa, cá, đậu nành |
Ưu, nhược điểm của sữa NAN Úc Optipro Số 1
Ưu điểm
- Công thức thông minh với đạm Optipro® độc đáo, được tối ưu cả về chất lượng và số lượng, phù hợp với nhu cầu ở từng giai đoạn phát triển của trẻ.
- Sử dụng sữa nguyên kem, giữ nguyên được thành phần chất béo sữa với những axit béo quan trọng, giúp bổ sung đa dạng các loại axit béo và tăng hương vị thơm ngậy của sữa.
- Bổ sung HMO 2′-FL kết hợp cùng lợi khuẩn Bifidus BL và Nucleotide giúp phát triển và cân bằng hệ vi sinh đường ruột, hỗ trợ tiêu hoá khoẻ mạnh, củng cố hàng rào bảo vệ ruột và tăng cường sức đề kháng.
- Hàm lượng DHA và AA với tỉ lệ cân bằng lý tưởng 1:1, hỗ trợ sự phát triển của hệ miễn dịch, não bộ và mắt.
- Vị sữa thanh nhạt tương tự như sữa mẹ, trẻ dễ hợp tác.
Nhược điểm
- Hàm lượng DHA tương đối thấp (5.7mg/100ml). Nguồn chất béo chỉ ghi chung là dầu thực vật, không ghi rõ cụ thể loại dầu nào.
- Hỗ trợ trẻ tăng cân tương đối chậm.
- Giá thành tương đối cao. Ít bán tại Việt Nam, chưa có đơn vị phân phối chính ngạch, chủ yếu là hàng xách tay/order.
Giá trị dinh dưỡng trong sữa NAN Úc Optipro Số 1
THÀNH PHẦN
TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN
Năng
lượng
67 kcal
Chất đạm
1.3 g
Chất bột đường
7.6 g
Chất béo
3.5 g
DHA
7.9 mg
ARA
7.9 mg
Vitamin A
65 mcg RE
Vitamin E
1.7 mg α-TE
Vitamin D
0.9 mcg
Vitamin K1
5.2 mcg
Vitamin C
10 mg
Vitamin B1
75 mcg
Vitamin B2
155 mcg
Niacin
0.6 mg
Axit
Panthenoic
633 mcg
Vitamin B6
49 mcg
Biotin
1.7 mcg
Folate
10 mcg DEF
Vitamin B12
0.2 mcg
Natri
17 mg
Kali
76 mg
Clo
45 mg
Canxi
43 mg
Phốt pho
24 mg
Magie
5.7 mg
Mangan
12 mcg
Selen
1.8 mcg
I ốt
14 mcg
Đồng
52 mcg
Kẽm
0.7 mg
Sắt
0.7 mg
Inositol
10 mg
Choline
14 mg
Taurin
4.6 mg
L - Carnitin
1.2 mg
Nucleotide
2 mg
2'-
Fucosyllactose (2-FL)
25
mg
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
| Tuổi | Mỗi lần pha |
Số lần uống/ngày | |
| Số muỗng | Lượng nước (ml) | ||
| 1 – 2 tuần | 3 | 90 | 6 |
| 3 – 4 tuần | 4 | 120 | 5 |
| 1 tháng | 5 | 150 | 5 |
| 2 – 3 tháng | 6 | 180 | 5 |
| 4 – 5 tháng | 7 | 210 | 5 |
| 6 – 8 tháng | 7 | 210 | 4 – 3 |
| Từ 9 tháng | 7 | 210 | 3 – 2 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt NAN Úc Optipro Số 1 tương đương với 4.3g sữa bột, pha với 30ml nước 40ºC
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.