Cập nhật mới nhất: 26/03/2025 bởi vnutrient
Nutramigen là sữa công thức dành cho trẻ từ 0 – 12 tháng tuổi. Sản phẩm có công thức dinh dưỡng hoàn chỉnh, phù hợp với trẻ sơ sinh bú bình hoặc trẻ bú bình phối hợp với sữa mẹ trong 6 tháng đầu đời và là một phần trong chế độ ăn hằng ngày của trẻ trong giai đoạn tập ăn dặm từ 6 – 12 tháng tuổi.
Thông tin sản phẩm
| Tên sản phẩm | Nutramigen |
| Thương hiệu | Enfamil |
| Xuất xứ thương hiệu | Mỹ |
| Nơi sản xuất | Hà Lan |
| Khối lượng | 400g |
| Kết cấu | Dạng bột |
| Độ tuổi sử dụng | 0 – 6 tháng tuổi, 6 – 12 tháng tuổi |
| Dinh dưỡng đặc chế | Đạm sữa bò thuỷ phân toàn phần
Không chứa đường lactose |
| Đối tượng sự dụng | Trẻ dị ứng đạm sữa, bất dung nạp đường lactose |
Thành phần sữa Nutramigen
- Axit béo: DHA , Axit Alpha - Linolenic , Axit Linoleic , Axit Arachidonic
- Axit amin: L-cystine , L-tyrosine , L-tryptophan
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Chất khoáng: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Crom , Đồng , Kẽm , Sắt , Molypden
- Hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch: Lactobacillus
- Khác: Inositol , Choline , Taurin , L - Carnitine
- Tỉ lệ Ca/P: 1.45
Siro mật bắp, dầu thực vật, đạm thủy phân toàn phần, tinh bột bắp, khoáng chất (canxi photphat, canxi citrate, kali citrate, kali clorid, natri citrat, magiê oxit, sắt sulfat, kẽm sulfat, đồng sulfat, mangan sulfat, natri i-ốt, natri molybdate, crôm clorid và natri selenit), dầu đơn bào** là nguồn gốc của axit arachidonic (ARA) và axit docosahexaenoic (DHA), vitamin (natri ascorbat, alpha-tocopheryl acetat, retinyl palmitat, phytonadione, axit ascobic, niacinamide, cholecalciferol, canxi pantothenate, biotin, cyanocobalamin, thiamin hydrochlorid, riboflavin, pyridoxine hydrochlorid và axit folic), L-cystine, inositol, L-tyrosine, L-tryptophan, taurine, Lactobacillus rhamnosus GG (LGG) và L-carnitine. Dị ứng: Chứa các thành phần có nguồn gôc từ đậu nành
Đặc điểm của sữa Nutramigen
| Chất lượng | Sữa thường |
| Nguyên liệu sữa | Đạm whey thuỷ phân toàn phần |
| Nguồn chất béo | Dầu thực vật, dầu đơn bào |
| Nguồn đạm | Đạm sữa bò |
| Nguồn carbohydrate | Siro mật bắp, tinh bột bắp |
| Nguồn DHA | Dầu đơn bào |
| Thành phần cải tiến | Probiotic (Lactobacillus rhamnosus GG (LGG)) |
| Chất nhũ hoá | Không rõ |
| Điểm tốt | Không chứa đường sucrose, không chứa hương liệu tổng hợp, không chứa chất bảo quản |
| Chống chỉ định | Dị ứng đạm sữa nặng (sốc phản vệ), galactosemia, dị ứng đậu nành |
| Dị ứng | Chứa các thành phần có nguồn gôc từ đậu nành |
Ưu, nhược điểm của sữa Nutramigen
Ưu điểm
- Chứa đạm thuỷ phân toàn phần và không chứa đường lactose, giúp kiểm soát tối ưu tình trạng kém dung nạp đạm sữa và đường lactose, giảm hội chứng quấy khóc, rối loạn tiêu hoá, đi ngoài,…liên quan.
- Bổ sung thêm lợi khuẩn Lactobacillus rhamnosus GG (LGG) được chứng mình lâm sàng trong việc hỗ trợ cải thiện tình trạng kém dung nạp đạm sữa và đường lactose, giúp hệ tiêu hoá khoẻ mạnh, tăng cường sức đề kháng.
- Sử dụng nguồn DHA từ dầu đơn bào có độ tinh khiết cao, giúp giảm nguy cơ nhiễm kim loại nặng và giảm nguy cơ dị ứng cá.
Nhược điểm
- Sử dụng dưới sự chỉ định và hướng dẫn của bác sĩ, không nên sử dụng liên tục trong một thời gian dài.
- Có vị đắng đặc trưng của sữa đạm thuỷ phân và không thơm như sữa công thức thông thường, khó uống, nên có thể trẻ khó hợp tác.
- Không phải là sữa hữu cơ (organic) hoặc Non-GMO (không chứa thành phần biến đổi gen).
- Hay hết hàng.
Giá trị dinh dưỡng trong sữa Nutramigen
THÀNH PHẦN
TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN
Năng
lượng
68 kcal
Chất đạm
1.91 g
Chất bột đường
7.5 g
Lactose
0 g
Chất béo
3.4 g
DHA
11.6 mg
ALA
46 mg
Axit Linoleic
610 mg
ARA
23 mg
Vitamin A
60 mcg RE
Vitamin E
1.36 IU
Vitamin D
1.025 mcg
Vitamin K1
8.9 mcg
Vitamin C
14.3 mg
Vitamin B1
55 mcg
Vitamin B2
61 mcg
Niacin
680 mcg
Axit
Panthenoic
340 mcg
Vitamin B6
41 mcg
Biotin
2 mcg
Folate
10.9 mcg
Vitamin B12
0.2 mcg
Natri
32 mg
Kali
83 mg
Clo
65 mg
Canxi
77 mg
Phốt pho
53 mg
Magie
6.8 mg
Mangan
41 mcg
Selen
1.5 mcg
I ốt
14.3 mcg
Crom
1.5 mcg
Đồng
51 mcg
Kẽm
0.48 mg
Sắt
1.23 mg
Molypden
3.8 mcg
Inositol
11.6 mg
Choline
16.4 mg
Taurin
4.1 mg
L - Carnitin
1.7 mg
Lactobacillus
1.36 x 10^7 cfu
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
| Tuổi | Mỗi lần pha |
Số lần uống/ngày | |
| Số muỗng | Lượng nước (ml) | ||
| 0 – 4 tuần | 3 | 90 | 7 – 8 |
| 1 – 2 tháng | 4 | 120 | 6 – 7 |
| 2 – 6 tháng | 5 | 150 | 5 – 6 |
| 6 – 12 tháng | 6 | 180 | 3 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt Nutramigen tương đương 4.5g sữa bột, pha với 30ml nước khoảng 40ºC
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.