Cập nhật mới nhất: 03/12/2024 bởi vnutrient
Aptamil Đức Bio Pre là sữa công thức dành cho trẻ từ 0 – 6 tháng tuổi. Sản phẩm có công thức dinh dưỡng hoàn chỉnh, phù hợp với trẻ sơ sinh bú bình hoặc trẻ bú bình phối hợp với sữa mẹ trong 6 tháng đầu đời.
Thông tin sản phẩm
| Tên sản phẩm | Aptamil Bio Pre (dòng nội địa Đức) |
| Thương hiệu | Aptamil |
| Xuất xứ thương hiệu | Đức |
| Nơi sản xuất | Đức |
| Khối lượng | 800g |
| Kết cấu | Dạng bột |
| Độ tuổi sử dụng | 0 – 6 tháng |
Thành phần sữa Aptamil Đức Bio Pre
- Axit béo:
Omega - 3
,
Omega - 6
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Chất khoáng: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch: Chất xơ , Fructo - Oligosaccharides (FOS) , Galacto - Oligosaccharides (GOS)
- Khác: Inositol , Choline , L - Carnitine
- Tỉ lệ Ca/P: 1.76
Demineralized whey (from milk) (26%), vegetable oils* (sunflower, coconut, rapeseed oil) (23%), lactose* (from milk) (18%), skimmed milk (14%), galactooligosaccharides* (from milk), whey protein (from milk) (2%), fructooligosaccharides, emulsifier ( lecithins), fish oil, potassium citrate, calcium phosphate, oil from Mortierella alpina, calcium carbonate, sodium chloride, choline chloride, magnesium chloride, vitamin C, potassium chloride, potassium hydroxide, inositol, iron-II-sulfate, zinc sulfate, L-carnitine, pantothenic acid, vitamin E, niacin, copper sulfate, vitamin A, vitamin B1, vitamin B6, folic acid, potassium iodide, sodium selenite, vitamin K, biotin, manganese-II-sulfate, vitamin D, vitamin B12.
Dị ứng: Sữa, cá, đậu nành
Đặc điểm của sữa Aptamil Đức Bio Pre
| Chất lượng | Hữu cơ/organic |
| Nguyên liệu sữa | Đạm whey tách khoáng, lactose, sữa tách kem, GOS, đạm whey |
| Nguồn chất béo | Dầu hương dương, dầu dừa, dầu hạt cải, dầu cá, dầu nấm Mortierella alpina |
| Nguồn đạm | Đạm sữa bò |
| Nguồn carbohydrate | Lactose (sữa) |
| Nguồn DHA | Dầu cá |
| Thành phần cải tiến | Prebiotic |
| Chất nhũ hoá | Lecithin (đậu nành) |
| Điểm tốt | Không chứa dầu cọ, không chứa đường sucrose, không chứa hương liệu tổng hợp, không chứa chất bảo quản |
| Chống chỉ định | Bất dung nạp đường lactose, dị ứng đạm sữa bò, Galactosemia |
| Dị ứng | Sữa, cá, đậu nành |
Ưu, nhược điểm của sữa Aptamil Đức Bio Pre
Ưu điểm
- Là sữa sạch, đạt chứng nhận hữu cơ theo quy định hữu cơ của EC: DE-ÖKO-005.
- Bổ sung Prebiotic GOS/FOS hỗ trợ tiêu hoá, giúp nuôi dưỡng hệ vi sinh đường ruột và giảm táo bón.
- Hàm lượng DHA cao tiêu chuẩn ̣(17mg/100ml), hỗ trợ não bộ phát triển một cách tối ưu.
- Sữa thơm, vị thanh nhạt.
Nhược điểm
- Thiết kế hộp giấy khó bảo quản, dễ móp trong quá trình vận chuyển.
- Sữa pha khó tan, dễ vón và để lại cặn sữa.
- Sữa có vị tanh do hàm lượng DHA từ dầu cá cao.
- Chưa có đơn vị phân phối chính hãng tại Việt Nam, ít bán rộng rãi tại các cửa hàng trên toàn quốc, chủ yếu phải đặt mua online.
Giá trị dinh dưỡng trong sữa Aptamil Đức Bio Pre
Thành phần
Trong 100ml sữa pha chuẩn
Năng
lượng
66 kcal
Chất đạm
1.3 g
Chất bột đường
7.3 g
Tổng đường
7.1 g
Lactose
6.8 g
Chất béo
3.4 g
Chất béo bão
hòa
1.1 g
Polyunsaturated
0.5 g
DHA
16.5 mg
Vitamin A
58 mcg
Vitamin E
1.5 mg
Vitamin D
1.5 mcg
Vitamin K1
4.2 mcg
Vitamin C
8.9 mg
Vitamin B1
0.07 mg
Vitamin B2
0.1 mg
Niacin
0.43 mg
Axit
Panthenoic
0.73 mg
Vitamin B6
0.06 mg
Biotin
2.2 mcg
Folate
17 mcg
Vitamin B12
0.15 mcg
Natri
23 mg
Kali
71 mg
Clo
55 mg
Canxi
58 mg
Phốt pho
33 mg
Magie
5.4 mg
Mangan
0.003 mg
Selen
2.5 mcg
I ốt
13 mcg
Flo
<0.006 mg
Đồng
0.05 mg
Kẽm
0.48 mg
Sắt
0.53 mg
Inositol
7.3 mg
Choline
22 mg
L - Carnitin
2 mg
Chất xơ
0.6 g
FOS
0.08 g
GOS
0.47
g
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
| Tuổi |
Mỗi lần pha | Số lần uống/ngày | |
| Số muỗng gạt | Lượng nước (ml) | ||
| 1 tuần | 2 | 60 | 5 – 7 |
| 2 tuần | 3 | 90 | 6 |
| 3 – 4 tuần | 4 | 120 | 5 – 6 |
| 5 – 8 tuần | 5 | 150 | 5 |
| 3 – 4 tháng | 6 | 180 | 4 – 5 |
| 4 – 5 tháng | 7 | 210 | 4 |
| 5 – 6 tháng | 7 | 210 | 3 |
| Trên 6 tháng | 7 | 210 | 1 – 2 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt tương đương với 4.6g sữa bột, pha với 30ml nước 40ºC
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.