Cập nhật mới nhất: 26/11/2024 bởi vnutrient
Aptamil Đức Care Số 2 là sữa công thức dành cho trẻ từ 6 tháng tuổi trở lên. Sản phẩm có công thức dinh dưỡng phù hợp với trẻ trong giai đoạn tập ăn dặm, giúp bổ sung và cân bằng dinh dưỡng, là một phần trong chế độ ăn hằng ngày.
Thông tin sản phẩm
| Tên sản phẩm | Aptamil Care Số 2 (dòng nội địa Đức) |
| Thương hiệu | Aptamil |
| Xuất xứ thương hiệu | Đức |
| Nơi sản xuất | Đức |
| Khối lượng | 800g |
| Kết cấu | Dạng bột |
| Độ tuổi sử dụng | 6 – 12 tháng |
Thành phần sữa Aptamil Đức Care Số 2
- Axit béo:
Omega - 3
,
Omega - 6
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Chất khoáng: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch: Nucleotide , 2'- Fucosyllactose (2'-FL) , Chất xơ , Fructo - Oligosaccharides (FOS) , Galacto - Oligosaccharides (GOS)
- Khác: Inositol , Choline , Taurin , L - Carnitine
- Tỉ lệ Ca/P: 1.43
Lactose (from milk), vegetable oils (sunflower, coconut, rapeseed oil) (23%), skimmed milk, whey product (from milk), galactooligosaccharides (from milk), whey protein (from milk), fructooligosaccharides, fish oil, calcium orthophosphate, potassium chloride, oil from Mortierella alpina, sodium citrate, 2’fucosyllactose, choline chloride, potassium citrate, magnesium chloride, vitamin C, magnesium hydrogen phosphate, emulsifier (lecithin (from soya)), taurine, inositol, Bifidobacterium breve M-16V, iron-II-sulfate, zinc sulfate, nucleotides (sodium salts of uridine, cytidine, adenosine, inosine, guanosine-5-monophosphate), antioxidant (ascorbyl palmitate), L-carnitine, niacin, pantothenic acid, Copper sulfate, vitamin E, vitamin A, vitamin B2, vitamin B1, vitamin B6, potassium iodide, folic acid, manganese II sulfate, sodium selenite, vitamin K, vitamin D, biotin, vitamin B12.
Dị ứng: Sữa, cá, đậu nành
Đặc điểm của sữa Aptamil Đức Care Số 2
| Chất lượng | Non-GMO |
| Nguyên liệu sữa | Lactose, sữa tách kem, GOS, đạm whey |
| Nguồn chất béo | Dầu hương dương, dầu dừa, dầu hạt cải, dầu cá, dầu nấm Mortierella alpina |
| Nguồn đạm | Đạm sữa bò |
| Nguồn carbohydrate | Lactose (sữa) |
| Nguồn DHA | Dầu cá |
| Thành phần cải tiến | Prebiotic, HMO (2′-FL), nucleotide, probiotic (Bifidobacterium breveM-16V) |
| Chất nhũ hoá | Lecithin (đậu nành) |
| Điểm tốt | Không chứa dầu cọ, không chứa đường sucrose, không chứa hương liệu tổng hợp, không chứa chất bảo quản |
| Chống chỉ định | Bất dung nạp đường lactose, dị ứng đạm sữa bò, Galactosemia |
| Dị ứng | Sữa, cá, đậu nành |
Ưu, nhược điểm của sữa Aptamil Đức Care Số 2
Ưu điểm
- Có công thức dinh dưỡng được thiết kế đặc biệt dành cho trẻ sinh mổ, nổi bật với phức hợp SYNEO chứa lợi khuẩn Bifidus Breve, hỗ trợ sự trưởng thành của hệ vi sinh, phòng ngừa tình trạng loạn khuẩn đường ruột cho trẻ sinh mổ.
- Bổ sung HMO 2′-FL kết hợp cùng Prebiotic GOS/FOS và nucleotide hỗ trợ tiêu hoá, giúp nuôi dưỡng hệ vi sinh đường ruột và giảm táo bón.
- Hàm lượng DHA cao ̣(17mg/100ml) cùng tỉ lệ DHA/ARA hợp lí giúp tối ưu khả năng hấp thu axit béo, hỗ trợ phát triển não bộ.
- Vị sữa ngậy và thanh nhạt.
Nhược điểm
- Thiết kế hộp giấy khó bảo quản, dễ móp trong quá trình vận chuyển.
- Sữa pha khó tan, dễ vón và để lại cặn sữa. Thiết kế hộp giấy khó bảo quản, dễ móp trong quá trình vận chuyển.
- Sữa có vị tanh do hàm lượng DHA từ dầu cá cao.
- Chưa có đơn vị phân phối chính hãng tại Việt Nam, ít bán rộng rãi tại các cửa hàng trên toàn quốc, chủ yếu phải đặt mua online.
Giá trị dinh dưỡng trong sữa Aptamil Đức Care Số 2
Thành phần
Trong 100ml sữa pha chuẩn
Năng
lượng
68 kcal
Chất đạm
1.4 g
Chất bột đường
7.6 g
Tổng đường
7.4 g
Lactose
7.1 g
Chất béo
3.5 g
Chất béo bão
hòa
1.1 g
Polyunsaturated
0.6 g
DHA
0.017 g
ARA
0.017 g
Vitamin A
60 mcg RE
Vitamin E
1.2 mg α-TE
Vitamin D
1.5 mcg
Vitamin K1
4.3 mcg
Vitamin C
10 mg
Vitamin B1
0.06 mg
Vitamin B2
0.15 mg
Niacin
0.44 mg
Axit
Panthenoic
0.51 mg
Vitamin B6
0.05 mg
Biotin
1.8 mcg
Folate
14 mcg DEF
Vitamin B12
0.13 mcg
Natri
23 mg
Kali
79 mg
Clo
58 mg
Canxi
57 mg
Phốt pho
40 mg
Magie
6.8 mg
Mangan
0.004 mg
Selen
2.6 mcg
I ốt
13 mcg
Flo
<0.006 mg
Đồng
0.05 mg
Kẽm
0.5 mg
Sắt
0.54 mg
Inositol
7 mg
Choline
24 mg
Taurin
5.5 mg
L - Carnitin
1.5 mg
Nucleotide
2.4 mg
2'-
Fucosyllactose (2-FL)
0.03 g
Chất xơ
0.6 g
FOS
0.08 g
GOS
0.5
g
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
| Tuổi |
Mỗi lần pha | Số lần uống/ngày | |
| Số muỗng gạt | Lượng nước (ml) | ||
|
Từ 6 tháng tuổi |
3 | 90 |
Thay đổi theo nhu cầu của bé |
| 4 | 120 | ||
| 5 | 150 | ||
| 6 | 180 | ||
| 7 | 210 | 1 – 3 | |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt tương đương với 4.6g sữa bột, pha với 30ml nước 40ºC
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.