Cập nhật mới nhất: 12/03/2025 bởi vnutrient
Enfagrow Enspire Số 3 là sữa công thức dành cho trẻ từ 2 – 6 tuổi. Sản phẩm có công thức dinh dưỡng phù hợp với trẻ trong giai đoạn phát triển nhanh chóng về cả thể chất lẫn trí tuệ, giúp bổ sung và cân bằng dinh dưỡng, là một phần trong chế độ ăn hằng ngày.
Thông tin sản phẩm
| Tên sản phẩm | Enfagrow Enspire Số 3 |
| Thương hiệu | Mead Johnson Nutrition |
| Xuất xứ thương hiệu | Mỹ |
| Nơi sản xuất | Thái Lan |
| Khối lượng | 850g |
| Kết cấu | Dạng bột |
| Độ tuổi sử dụng | 2 – 6 tuổi |
Thành phần sữa Enfagrow Enspire Số 3
- Axit béo: DHA , Axit Alpha - Linolenic , Axit Linoleic
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Chất khoáng: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch: Lactoferrin , Phosphatidylserine , Sphingomyelin , 2'- Fucosyllactose (2'-FL) , Fructo - Oligosaccharides (FOS)
- Khác: Choline
- Tỉ lệ Ca/P: 1.75
Bột sữa bơ, sữa bột nguyên chất, maltodextrin, lactose, bột kem (lactose, dầu đậu nành, dầu dừa, đạm sữa, chất nhũ hóa mono và diglycerid của các acid béo, tri-kali citrat, di-kali hydro phosphat, ascorbyl palmitat, tocopherol), oligofructose, sữa bột tách béo, các khoáng chất (calci cacbonat, tri-calci phosphat, magnesi phosphat, sắt sulphat, natri citrat, kali citrat, kẽm sulphat, mangan sulphat, đồng sulphat, kali iodid và natri selenit), dầu cá là nguồn cung cấp acid docosahexaenoic (DHA), sirô mật bắp, các vitamin (cholin bitartrat, natri ascorbat, alpha-tocopheryl acetat, niacinamid, acid ascorbic, calci pantothenat, retinyl palmitat, cyanocobalamin, cholecalciferol, pyridoxin hydrochlorid, phytonadion, thiamin hydrochlorid, acid folic và biotin), 2′-fucosyllactose, lactoferrin và hương liệu nhân tạo (hương vani). Dị ứng: Sữa, cá
Đặc điểm của sữa Enfagrow Enspire Số 2
| Chất lượng | Sữa thường |
| Nguyên liệu sữa | Bột bơ sữa, sữa bột nguyên chất, lactose, đạm sữa, sữa bột tách béo, lactoferrin |
| Nguồn chất béo | Chất béo sữa, dầu đậu nành, dầu dừa, dầu cá |
| Nguồn đạm | Đạm sữa bò |
| Nguồn carbohydrate | Lactose (sữa), maltodextrin, siro mật ngô |
| Nguồn DHA | Dầu cá |
| Thành phần cải tiến | Lactoferrin, MFGM, HMO, prebiotic |
| Chất nhũ hoá | Mono và diglycerid của các acid béo |
| Điểm tốt | Không chứa dầu cọ, không chứa đường sucrose, không chứa chất bảo quản |
| Cân nhắc | Chứa hương liệu tổng hợp |
| Chống chỉ định | Bất dung nạp đường lactose, Galactosemia, dị ứng đạm sữa bò nặng (sốc phản vệ) |
| Dị ứng | Sữa, cá |
Ưu, nhược điểm của sữa Enfagrow Enspire Số 2
Ưu điểm
- Công thức sữa chú trọng về hỗ trợ tiêu hoá và tăng cường sức đề kháng. Bổ sung các thành phần vàng có trong sữa mẹ như lactoferrin, MFGM (màng cầu chất béo sữa) cùng HMO 2′-FL và prebiotic GOS/PDX giúp trẻ hấp thu tốt, có hệ tiêu hoá và hệ miễn dịch khoẻ mạnh.
- Kết hợp nguồn chất béo từ sữa và dầu thực vật giúp bổ sung đầy đủ các axit béo thiết yếu, đồng thời giúp sữa có hương vị thơm ngậy tự nhiên, trẻ dễ hợp tác hơn.
- Tăng cường bổ sung DHA với hàm lượng tương đối cao (12.5mg/100ml)
- Dễ tìm mua, đã có đơn vị phân phối chính hãng và phân phối rộng rãi tại các cửa hàng trên toàn quốc.
Nhược điểm
- Không phải sữa Non-GMO (không chứa thành phần biến đổi gen) hay sữa hữu cơ Organic.
- Chứa hương liệu tổng hợp
- Giá thành tương đối cao so với các loại sữa công thức khác.
Giá trị dinh dưỡng trong sữa Enfagrow Enspire Số 2
THÀNH PHẦN
TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN
Năng
lượng
72 kcal
Chất đạm
2.38 g
Chất bột đường
10.5 g
Chất béo
2.12 g
DHA
12.5 mg
ALA
25 mg
Axit Linoleic
192 mg
Vitamin A
59 mcg RE
Vitamin E
1.38 IU
Vitamin D
0.08 mcg
Vitamin K1
2.92 mcg
Vitamin C
10 mg
Vitamin B1
113 mcg
Vitamin B2
125 mcg
Niacin
958 mcg
Axit
Panthenoic
583 mcg
Vitamin B6
154 mcg
Biotin
2.25 mcg
Folate
20.8 mcg
Vitamin B12
0.47 mcg
Natri
30 mg
Kali
113 mg
Clo
63.3 mg
Canxi
117 mg
Phốt pho
66.7 mg
Magie
9.17 mg
Mangan
83.3 mcg
Selen
1.96 mcg
I ốt
12.5 mcg
Đồng
46.7 mcg
Kẽm
0.8 mg
Sắt
1.38 mg
Choline
20.8 mg
Lactoferrin
10 mg
Phosphatidylserine
70 mg
Sphingomyelin
13.3 mg
2'-
Fucosyllactose (2-FL)
0.02 g
FOS
0.52
g
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
| Tuổi | Mỗi lần pha |
Số lần uống/ngày | |
| Số muỗng | Lượng nước (ml) | ||
| 2 – 6 tuổi | 4 | 210 | 2 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt tương đương 10g sữa bột, pha với nước ấm đun sôi để nguội nhiệt độ 40ºC
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.




Mỹ Lệ –
Enfagrow enspire số 3 hỗ trợ tăng cường sức đề kháng, giảm ốm vặt