Cập nhật mới nhất: 12/04/2025 bởi vnutrient
Enfamil Nutramigen LGG Mỹ là sữa công thức dành cho trẻ từ 0 – 12 tháng tuổi. Sản phẩm có công thức dinh dưỡng hoàn chỉnh, phù hợp với trẻ sơ sinh bú bình hoặc trẻ bú bình phối hợp với sữa mẹ trong 6 tháng đầu đời và là một phần trong chế độ ăn hằng ngày của trẻ trong giai đoạn tập ăn dặm từ 6 – 12 tháng tuổi.
Thông tin sản phẩm
| Tên sản phẩm | Nutramigen with Probiotic LGG Hypoallergenic Infant Formula |
| Thương hiệu | Enfamil |
| Xuất xứ thương hiệu | Mỹ |
| Nơi sản xuất | Mỹ |
| Khối lượng | 788g |
| Kết cấu | Dạng bột |
| Độ tuổi sử dụng | 0 – 6 tháng tuổi, 6 – 12 tháng tuổi |
| Dinh dưỡng đặc chế | Đạm sữa bò thuỷ phân toàn phần
Không chứa đường lactose |
| Đối tượng sự dụng | Trẻ dị ứng đạm sữa, bất dung nạp đường lactose |
Thành phần sữa Enfamil Nutramigen LGG Mỹ
- Axit béo: DHA , Axit Alpha - Linolenic , Axit Linoleic , Axit Arachidonic
- Axit amin: L-cystine , L-tyrosine , L-tryptophan
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Chất khoáng: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Crom , Đồng , Kẽm , Sắt , Molypden
- Hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch: Lactobacillus
- Khác: Inositol , Choline , Taurin , L - Carnitine
- Tỉ lệ Ca/P: 1.81
Corn Syrup Solids (55%), Vegetable Oil (Palm Olein, Coconut, Soy, and High Oleic Sunflower Oils) (20%), Casein Hydrolysate (Milk) (14%), Modified Corn Starch (6%), and less than 2%: Mortierella Alpina Oil†, Schizochytrium Sp. Oil‡, Lactobacillus Rhamnosus§, Calcium Phosphate, Potassium Citrate, Calcium Citrate, Potassium Chloride, Calcium Hydroxide, Magnesium Oxide, Sodium Citrate, Ferrous Sulfate, Zinc Sulfate, Cupric Sulfate, Manganese Sulfate, Sodium Iodide, Sodium Selenite, Ascorbic Acid, Niacinamide, Calcium Pantothenate, Vitamin B6 Hydrochloride, Riboflavin, Vitamin D3, Thiamin Hydrochloride, Folic Acid, Vitamin K1, Biotin, Vitamin B12, Choline Chloride, Inositol, Vitamin E Acetate, Vitamin A Palmitate, L-cystine, L-tyrosine, L-tryptophan, Taurine, L-carnitine Dị ứng: Sữa, đậu nành † Nguồn của Arachidonic Acid ‡ Nguồn của Docosahexaenoic Acid
Đặc điểm của sữa Enfamil Nutramigen LGG Mỹ
| Chất lượng | Non-GMO |
| Nguyên liệu sữa | Đạm casein thuỷ phân toàn phần |
| Nguồn chất béo | Dầu cọ olein, dầu dừa, dầu đậu nành, dầu hướng dương giàu Oleic, dầu vi nấm Mortierella Alpina, dầu vi tảo Schizochytrium |
| Nguồn đạm | Đạm sữa bò thuỷ phân toàn phần |
| Nguồn carbohydrate | Siro mật bắp, tinh bột bắp biến tính |
| Nguồn DHA | Dầu vi tảo Schizochytrium |
| Thành phần cải tiến | Probiotic (Lactobacillus rhamnosus GG (LGG)) |
| Chất nhũ hoá | Không rõ |
| Điểm tốt | Không chứa đường sucrose, không chứa hương liệu tổng hợp, không chứa chất bảo quản |
| Chống chỉ định | Dị ứng đạm sữa nặng (sốc phản vệ), galactosemia, dị ứng đậu nành |
| Dị ứng | Sữa, đậu nành |
Ưu, nhược điểm của sữa Enfamil Nutramigen LGG Mỹ
Ưu điểm
- Là dòng sản phẩm cao cấp, nguồn nguyên liệu chất lượng cao và tinh khiết, không chứa thành phần biến đổi gen (Non-GMO), đạt tiêu chuẩn kiểm nghiệm nghiêm ngặt của Mỹ.
- Chứa đạm thuỷ phân toàn phần và không chứa đường lactose, giúp kiểm soát tối ưu tình trạng kém dung nạp đạm sữa và đường lactose, giảm hội chứng quấy khóc, rối loạn tiêu hoá, đi ngoài,…liên quan.
- Bổ sung thêm lợi khuẩn Lactobacillus rhamnosus GG (LGG) được chứng minh lâm sàng trong việc hỗ trợ cải thiện tình trạng kém dung nạp đạm sữa và đường lactose, giúp hệ tiêu hoá khoẻ mạnh, tăng cường sức đề kháng.
- Sử dụng nguồn DHA từ vi tảo thay thế cho dầu cá, có độ tinh khiết cao, giúp giảm nguy cơ nhiễm kim loại nặng và dị ứng cá, đồng thời giảm vị tanh của sữa, trẻ dễ hợp tác.
Nhược điểm
- Sử dụng dưới sự chỉ định và hướng dẫn của bác sĩ, không nên sử dụng liên tục trong một thời gian dài.
- Có vị đắng đặc trưng của sữa đạm thuỷ phân và không thơm như sữa công thức thông thường, khó uống, nên có thể trẻ khó hợp tác.
- Giá thành cao và khó mua.
Giá trị dinh dưỡng trong sữa Enfamil Nutramigen LGG Mỹ
THÀNH PHẦN
TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN
Năng
lượng
68 kcal
Chất đạm
1.89 g
Chất bột đường
6.97 g
Chất béo
3.58 g
Axit Linoleic
527 mg
Vitamin A
60.9 mcg RE
Vitamin E
1.35 IU
Vitamin D
1 mcg
Vitamin K1
6.09 mcg
Vitamin C
8.12 mg
Vitamin B1
54.1 mcg
Vitamin B2
60.9 mcg
Niacin
676 mcg
Axit
Panthenoic
338 mcg
Vitamin B6
40.6 mcg
Biotin
2.03 mcg
Axit Folic
10.8 mcg
Vitamin B12
0.2 mcg
Natri
31.8 mg
Kali
74.4 mg
Clo
58.2 mg
Canxi
63.6 mg
Phốt pho
35.2 mg
Magie
5.41 mg
Mangan
16.9 mcg
Selen
1.89 mcg
I ốt
10.1 mcg
Đồng
50.7 mcg
Kẽm
0.68 mg
Sắt
1.22 mg
Inositol
16.2 mg
Choline
16.2 mg
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
| Tuổi | Mỗi lần pha |
|
| Số muỗng | Lượng nước | |
| 0 – 12 tháng | 1 | 2 fl oz (60ml) |
| 2 | 4 fl oz (118ml) | |
| 4 | 8 fl oz (237ml) | |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt Enfamil Nutramigen LGG Mỹ tương đương 9g sữa bột, pha với 2 fl oz (≈60ml) nước
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.