Cập nhật mới nhất: 12/04/2025 bởi vnutrient
Enfamil Sensitive Mỹ là sữa công thức dành cho trẻ từ 0 – 12 tháng tuổi. Sản phẩm có công thức dinh dưỡng hoàn chỉnh, phù hợp với trẻ sơ sinh bú bình hoặc trẻ bú bình phối hợp với sữa mẹ trong 6 tháng đầu đời và là một phần trong chế độ ăn hằng ngày của trẻ trong giai đoạn tập ăn dặm từ 6 – 12 tháng tuổi.
Thông tin sản phẩm
| Tên sản phẩm | Enfamil Sensitive Infant Formula |
| Thương hiệu | Enfamil |
| Xuất xứ thương hiệu | Mỹ |
| Nơi sản xuất | Mỹ |
| Khối lượng | 553g | 833g |
| Kết cấu | Dạng bột |
| Độ tuổi sử dụng | 0 – 6 tháng tuổi, 6 – 12 tháng tuổi |
| Dinh dưỡng đặc chế | Không chứa đường lactose |
| Đối tượng sử dụng | Trẻ kém/bất dung nạp đường lactose |
Thành phần sữa Enfamil Sensitive Mỹ
- Axit béo:
DHA
,
Axit Alpha - Linolenic
,
Axit Linoleic
,
Axit Arachidonic
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Chất khoáng: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Đồng , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch:
2'- Fucosyllactose (2'-FL)
- Khác: Inositol , Choline , Taurin , L - Carnitine
- Tỉ lệ Ca/P: 1.49
Corn Syrup Solids, Vegetable Oil (contains one or more of the following: Palm Olein Oil, Coconut Oil, Soy Oil, High Oleic Sunflower Oil), Milk Protein Isolate, and less than 2%: 2’-Fucosyllactose*, Mortierella Alpina Oil†, Schizochytrium Sp. Oil‡, Potassium Citrate, Calcium Phosphate, Sodium Chloride, Magnesium Phosphate, Potassium Chloride, Calcium Carbonate, Ferrous Sulfate, Zinc Sulfate, Cupric Sulfate, Manganese Sulfate, Potassium Iodide, Sodium Selenite, Soy Lecithin, Choline Chloride, Inositol, Ascorbic Acid, Niacinamide, Calcium Pantothenate, Riboflavin, Thiamin Hydrochloride, Vitamin B6 Hydrochloride, Vitamin D3, Folic Acid, Vitamin K1, Biotin, Vitamin B12, Vitamin E Acetate, Vitamin A Palmitate, Taurine, L-carnitine. Dị ứng: Sữa, đậu nành * Nguồn của 2’-FL HMO (2’-Fucosyllactose Human Milk Oligosaccharide) † Nguồn của Arachidonic Acid (ARA) ‡ Nguồn của Docosahexaenoic Acid (DHA)
Đặc điểm của sữa Enfamil Sensitive Mỹ
| Chất lượng | Sữa Non-GMO |
| Nguyên liệu sữa | Đạm sữa phân lập |
| Nguồn chất béo | Dầu cọ olein, dầu dừa, dầu đậu nành, dầu hướng dương giàu oleic, dầu Mortierella Alpina, dầu Schizochytrium Sp. |
| Nguồn đạm | Đạm sữa bò |
| Nguồn carbohydrate | Siro ngô |
| Nguồn DHA | Dầu Schizochytrium Sp. |
| Thành phần cải tiến | HMO (2′-FL) |
| Chất nhũ hoá | Lecithin (đậu nành) |
| Điểm tốt | Không chứa đường sucrose, không chứa hương liệu tổng hợp, không chứa chất bảo quản |
| Cân nhắc | Chứa dầu cọ |
| Chống chỉ định | Dị ứng đạm sữa, galactosemia, dị ứng đậu nành |
| Dị ứng | Sữa, đậu nành |
Ưu, nhược điểm của sữa Enfamil Sensitive Mỹ
Ưu điểm
- Là dòng sản phẩm cao cấp, nguồn nguyên liệu chất lượng cao và tinh khiết, không chứa thành phần biến đổi gen (Non-GMO), đạt tiêu chuẩn kiểm nghiệm nghiêm ngặt của Mỹ.
- Không chứa đường lactose, giúp giảm các triệu chứng khó chịu tiêu hoá, quấy khóc do đau bụng, đầy hơi, tiêu chảy,…liên quan tới lactose.
- Bổ sung HMO 2′-FL hỗ trợ hệ thống miễn dịch khoẻ mạnh.
- Sử dụng nguồn DHA từ vi tảo thay thế cho dầu cá, có độ tinh khiết cao, giúp giảm nguy cơ nhiễm kim loại nặng, dị ứng cá và hạn chế vị tanh.
Nhược điểm
- Chứa dầu cọ, có thể gây đầy bụng, khó tiêu và táo bón.
- Không bổ sung Prebiotic – thành phần được chứng minh có chức năng hỗ trợ tiêu hoá, nuôi dưỡng hệ vi sinh đường ruột và hỗ trợ cải thiện tình trạng kém/bất dung nạp đường lactose.
- Không có đơn vị phân phối chính hãng tại Việt Nam, chủ yếu là hàng xách tay/order.
- Giá thành cao.
Giá trị dinh dưỡng trong sữa Enfamil Sensitive Mỹ
THÀNH PHẦN
TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN
Năng
lượng
68kcal
Chất đạm
1.49 g
Chất bột đường
7.37 g
Chất béo
3.58 g
Axit Linoleic
527 mg
Vitamin A
60.9 mcg RE
Vitamin E
1.35 IU
Vitamin D
1.18 mcg
Vitamin K1
6.09 mcg
Vitamin C
8.12 mg
Vitamin B1
54.1 mcg
Vitamin B2
94.7 mcg
Niacin
676 mcg
Axit
Panthenoic
338 mcg
Vitamin B6
40.6 mcg
Biotin
2.03 mcg
Folate
10.8 mcg
Vitamin B12
0.2 mcg
Natri
74.4 mg
Kali
45.3 mg
Clo
42.6 mg
Canxi
59.5 mg
Phốt pho
39.9 mg
Magie
5.41 mg
Mangan
50.7 mcg
Selen
22.3 mcg
I ốt
1.89 mcg
Đồng
10.1 mcg
Kẽm
10.1 mg
Sắt
0.68 mg
Inositol
16.2 mg
Choline
16.2 mg
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
| Tuổi | Mỗi lần pha |
|
| Số muỗng | Lượng nước | |
| 0 – 12 tháng | 1 | 2 fl oz (60ml) |
| 2 | 4 fl oz (118ml) | |
| 4 | 8 fl oz (237ml) | |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt Enfamil Sensitive Mỹ tương đương 8.9g sữa bột, pha với 2 fl oz (khoảng gần 60ml) nước
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.