Cập nhật mới nhất: 03/06/2025 bởi vnutrient
NAN Optipro Plus Số 4 là sữa công thức dành cho trẻ từ 2 – 6 tuổi. Sản phẩm có công thức dinh dưỡng phù hợp với trẻ trong giai đoạn phát triển nhanh chóng về cả thể chất lẫn trí tuệ, giúp bổ sung và cân bằng dinh dưỡng, là một phần trong chế độ ăn hằng ngày.
Thông tin sản phẩm
| Tên sản phẩm | NAN Optipro Plus 4 |
| Thương hiệu | Nestlé |
| Xuất xứ thương hiệu | Thuỵ Sĩ |
| Nơi sản xuất | Singapore |
| Khối lượng | 800g | 1.5kg |
| Kết cấu | Dạng bột |
| Độ tuổi sử dụng | Từ 2 – 6 tuổi |
Thành phần sữa NAN Optipro Plus Số 4
- Axit béo:
DHA
,
Axit Alpha - Linolenic
,
Axit Linoleic
,
Axit Arachidonic
- Vitamin: Vitamin A , Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12 popup_anything id=”1866″], Vitamin E , Vitamin D , Vitamin K1 , Vitamin C , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Niacin , Axit Pantothenic , Vitamin B6 , Biotin , Axit Folic/Folate , Vitamin B12
- Chất khoáng: Natri , Kali , Clo , Canxi , Phốt pho , Magie , Mangan , Selen , I ốt , Kẽm , Sắt
- Hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch:
2'- Fucosyllactose (2'-FL)
,
Difucosyllactose (DFL)
,
Lacto-N-tetraose (LNT)
,
3'-Sialyllactose (3'-SL)
,
6′-Sialyllactose (6′-SL)
,
Bifidobacterium
- Tỉ lệ Ca/P: 1.59
Sữa tách kem, lactose, đạm chất lượng OPTIPRO® (đạm whey, đạm casein từ sữa), dầu hướng dương giàu Oleic, dầu đậu nành, dầu dừa, tricalci citrat, trinatri citrat, dikali hydro phosphat, chất nhũ hóa Lecithin đậu nành, Maltodextrin, 2’-Fucosyllactose (2’-FL), Chất nhũ hóa Mono và diglycerid của các acid béo, Natri ascorbat (Vitamin C), Dầu vi tảo biển giàu DHA, Dầu nấm giàu ARA, Lacto-N-Tetraose (LNT), 3′-Sialyllactose (3’-SL), Sắt (II) Sulphat, Difucosyllactose (DFL), 6′-Sialyllactose (6’-SL), Kẽm sulfat, DL-alpha-tocopheryl acetat (Vitamin E), Nicotinamid, Chất điều chỉnh độ acid Acid citric, Bifidobacterium lactis (Bifidus BL), D-pantothenat calci (Vitamin B5), Chất chống oxy hóa Ascorbyl palmitat, Đồng sulfat, Retinyl acetat (Vitamin A), Thiamin mononitrat (Vitamin B1), Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6), Riboflavin (Vitamin B2), Chất chống oxy hóa Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp), Mangan sulfat, Axit folic, Kali iodid, Phytomenadion (Vitamin K1), Natri selenat, D-biotin (Vitamin B7), Cholecalciferol (Vitamin D3), Cyanocobalamin (Vitamin B12). Dị ứng: Sữa, cá, đậu nành
Đặc điểm của sữa NAN Optipro Plus Số 4
| Chất lượng | Sữa thường |
| Nguyên liệu sữa | Sữa tách kem, lactose, đạm sữa |
| Nguồn chất béo | Dầu hương dương giàu oleic, dầu đậu nành, dầu dừa, dầu vi tảo biển giàu DHA, dầu nấm giàu ARA |
| Nguồn đạm | Đạm sữa bò |
| Nguồn carbohydrate | Lactose (sữa), maltodextrin |
| Nguồn DHA | Dầu cá ngừ |
| Thành phần cải tiến | HMO (2′-FL, LNT, 6′-SL, DFL, 3′-SL), probiotic (Bifidobacterium lactis) |
| Chất nhũ hoá | Lecithin (đậu nành), Mono và diglycerid của các acid béo |
| Điểm tốt | Không chứa dầu cọ, không chứa đường sucrose, không chứa hương liệu tổng hợp, không chứa chất bảo quản |
| Chống chỉ định | Bất dung nạp đường lactose, dị ứng đạm sữa, galactosemia, dị ứng đậu nành |
| Dị ứng | Sữa, cá, đậu nành |
Ưu, nhược điểm của sữa NAN Optipro Plus Số 4
Ưu điểm
- Chứa đạm OPTIPRO độc quyền từ Nestlé Thụy Sĩ, tối ưu hóa hàm lượng protein phù hợp với nhu cầu của trẻ trong mỗi giai đoạn phát triển, giảm gánh nặng lên hệ tiêu hoá và các hệ cơ quan còn non nớt của trẻ, không gây quá tải.
- Bổ sung 5 loại HMO (2′-FL, LNT, 6′-SL, DFL, 3′-SL) kết hợp cùng lợi khuẩn Bifidus BL giúp phát triển và cân bằng hệ vi sinh đường ruột, hỗ trợ tiêu hoá khoẻ mạnh và tăng cường sức đề kháng.
- Sử dụng nguồn DHA từ dầu vi tảo biển thay thế cho dầu cá, có độ tinh khiết cao, giúp giảm nguy cơ nhiễm kim loại nặng và giảm độ tanh.
- Giá thành hợp lý, phân phối rộng rãi tại các hàng trên toàn quốc, dễ tìm mua.
Nhược điểm
- Hàm lượng DHA thấp (4.317mg/100ml)
- Hàm lượng chất béo khá thấp (2.88g/100ml), khả năng hỗ trợ trẻ tăng cân tương đối chậm.
Giá trị dinh dưỡng trong sữa NAN Optipro Plus Số 4
THÀNH PHẦN
TRONG 100ML SỮA PHA CHUẨN
Năng
lượng
68.6 kcal
Chất đạm
2.16 g
Chất bột đường
8.56 g
Lactose
8.06 g
Chất béo
2.88 g
DHA
4317 mg
ALA
64.7 mg
Axit Linoleic
575.6 mg
ARA
4317 mg
Vitamin A
215.6 IU
Vitamin E
0.86 IU
Vitamin D
48.9 IU
Vitamin K1
6.18 mcg
Vitamin C
12.9 mg
Vitamin B1
0.086 mg
Vitamin B2
0.187 mg
Niacin
0.72 mg
Axit
Panthenoic
0.46 mg
Vitamin B6
0.059 mg
Biotin
2.3 mcg
Folate
12.2 mcg
Vitamin B12
0.158 mcg
Natri
43.1 mg
Kali
99.3 mg
Clo
50.37 mg
Canxi
89.2 mg
Phốt pho
56.1 mg
Magie
5.9 mg
Mangan
9.64 mcg
Selen
1.73 mcg
I ốt
11.5 mcg
Kẽm
0.71 mg
Sắt
1 mg
2'-
Fucosyllactose (2-FL)
21 g
Difucosyllactose
(DFL)
2.8 g
Lacto-N-tetraose
(LNT)
7 g
3′-Sialyllactose
(3′-SL)
5 g
6′-Sialyllactose
(6′-SL)
3.9 g
Bifidobacterium
1.44x10⁷
cfu
ℹ️ Tất cả nội dung trình bày trên trang này đều được ghi trên nhãn sản phẩm và do nhà sản xuất cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt thì là do nhà sản xuất ra bản mới cho sản phẩm và website chưa kịp cập nhật.
Hướng dẫn cách pha
| Tuổi | Mỗi lần pha |
Số lần uống/ngày | |
| Số muỗng | Lượng nước (ml) | ||
| 2 – 6 tuổi | 7 | 210 | 2 |
Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong mỗi hộp sữa
Mỗi muỗng gạt NAN Optipro Plus Số 4 tương đương với 4.83g sữa bột, pha với 30ml nước 40 – 45ºC
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo rằng nên nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, cho ăn bổ sung khi trẻ tròn 6 tháng tuổi kết hợp với bú sữa mẹ đến 24 tháng tuổi.
Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.
Tham khảo ý kiến của bác sĩ, nhân viên y tế trước khi cho trẻ sử dụng sử dụng sản phẩm.




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.